Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 44
Số lượng câu trả lời 0
Điểm GP 0
Điểm SP 0

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (0)


NN

NN
NN

NN

Câu 11 : Dụng cụ cơ khí bao gồm :

A.   Dụng cụ đo và kiểm tra, dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt, dụng cụ gia công.

B.    Dụng cụ đo và kiểm tra góc, dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt, dụng cụ gia công.

C.    Dụng cụ đo và kiểm tra chiều dài, dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt, dụng cụ gia công.

D.   Dụng cụ đo và kiểm tra chiều dài, dụng cụ tháo lắp, dụng cụ gia công

Câu 12 : Chi tiết máy là gì ?

A.   Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo để thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy và không thể tháo rời thêm được nữa

B.    Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh, thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy và không thể tháo rời thêm được nữa

C.    Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh, thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy.

D.   Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh không thể tháo rời thêm được nữa

Câu 13 : Chi tiết máy được phân thành các loại sau :

A.   Chi tiết máy có công dụng chung và chi tiết máy có công dụng riêng.

B.    Chi tiết máy có công dụng chung và chi tiết máy có công dụng đặc biệt.

C.    Chi tiết máy có công dụng chung và chi tiết máy đặc thù.

D.   Chi tiết máy đặc biệt và chi tiết máy có công dụng riêng.

Câu 14 : Chỉ ra nhóm chi tiết máy có công dụng chung :

A.   Bu lông, đai ốc, bánh răng, lò xò, đinh vít, vít cấy.

B.    Bu lông, đai ốc, bánh răng, lò xò, đinh vít, trục khủy.

C.    Bu lông, khung xe đạp, bánh răng, lò xò, đinh vít, vít cấy.

D.   Bu lông, đai ốc, bánh răng, trục khủyu, đinh vít, vít cấy.

Câu 15 : Chỉ ra nhóm chi tiết máy có công dụng riêng :

A.   Trục khuỷu, kim máy khâu, cửa xe ô tô, khung xe đạp, khung xe máy.

B.    Trục khuỷu, kim máy khâu, cửa xe ô tô, khung xe đạp, bánh răng

C.    Trục khuỷu, bu lông, cửa xe ô tô, khung xe đạp, khung xe máy.

D.   Trục khuỷu, kim máy khâu, khung xe đạp, khung xe máy, đai ốc.

Câu 16 : Các chi tiết được lắp ghép với nhau bởi các loại mối ghép:…

A.   Mối ghép cố định và mối ghép động

B.    Mối ghép cố định tháo được và mối ghép động

C.    Mối ghéo cố định không tháo được mà mối ghép động

D.   Mối ghép cố định tháo được và không tháo được

Câu 17 : Mối ghép cố định tháo được bao gồm các loại sau :

A.   Mối ghép ren, then, chốt

B.    Mối ghép ren, then, chốt và hàn

C.    Mối ghép ren, then, chốt và đinh tán

D.   Mối ghép ren, chốt và đinh tán

NN

Câu 1: Vai trò của cơ khí trong sản xuất và đời sống là:

A. Tạo ra các máy và phương tiện thay lao động thủ công thành lao động bằng máy và tạo ra năng suất cao.

B.  Giúp lao động và sinh hoạt của con người trở nên nhẹ nhàng hơn

C. Nhờ có cơ khí, tầm nhìn con người được mở rộng, con người có thể chiếm lĩnh được không gian và thời gian.

D. Cả 3 phương án trên

Câu 2: Quy trình tạo thành một sản phầm cơ khí là

A. VL cơ khí            Gia công cơ khí           chi tiế t       Lắp ráp              Sản phẩm cơ khí

B. VL cơ khí            chi tiế t   Gia công cơ khí               Lắp ráp              Sản phẩm cơ khí

C. VL cơ khí            Gia công cơ khí           Lắp ráp  chi tiế t                   Sản phẩm cơ khí

D. VL cơ khí            Lắp ráp              Gia công cơ khí           chi tiế t       Sản phẩm cơ khí

 

Câu 3: Các vật liệu cơ khí phổ biến bao gồm

A. Vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại, vật liệu dẫn từ

B. Vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại, vật liệu cách điện

C. Vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại

D. Vật liệu kim loại, vật liệu các điện

Câu 4: Vật liệu kim loại đen bao gồm

A.   Gang và thép

B.    Nhôm và thép

C.    Sắt và Thép

D.   Sắt và Gang

Câu 5: Thành phần chủ yếu của kim loại đen bao gồm

A. Sắt (Fe) và Cacbon (C)

B. A. Sắt (Fe) và oxygen

C. Nhôm (Al) và Cacbon (C)

D. Đồng và Cacbon (C)

Câu 6 : Tỉ lệ % C có trong gang là

A.   > 2,14%

B.    <= 2,14%

C.    = 2,14%

D.   Khác

Câu 7 : Kim loại màu có các tính chất sau :

A. Dễ kéo dài, dễ dát mỏng, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt

B. Dễ kéo dài, dễ dát mỏng, dẫn điện, cách nhiệt tốt

C. Khó kéo dài, dễ dát mỏng, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt

D. Dễ kéo dài, khó dát mỏng, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt

Câu 8 : Vật liệu phi kim loại bao gồm

A.   Cao su và chất dẻo

B.    Cao su thiên nhiên và chất dẻo

C.    Cao su nhân tạo và chất dẻo

D.   Cao su và chất dẻo nhiệt rắn

Câu 9 : Chất dẻo là :

A.   Sản phẩm tổng hợp từ các chất hữu cơ cao phân tử, dầu mỏ, than đá, khí đốt…

B.    Sản phẩm tổng hợp từ dầu mỏ, than đá, khí đốt.

C.    Sản phẩm tổng hợp từ các chất hữu cơ cao phân tử.

D.   Sản phẩm tổng hợp từ các chất hữu cơ cao phân tử, dầu mỏ, than đá, khí đốt…

Câu 10 : Các tính chất của vật liệu cơ khí là

A.    Tính chất cơ học, tính chất hóa học, tính chất công nghệ.

B.    Tính chất cơ học, tính chất vật lí, tính chất hóa học.

C.    Tính chất cơ học, tính chất vật lí, tính chất hóa học, tính chất công nghệ.

D.   Tính chất cơ học, tính chất hóa học, tính chất công nghệ.