Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 13
Số lượng câu trả lời 8
Điểm GP 0
Điểm SP 3

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (0)


Câu trả lời:

1. Các nhóm thực phẩm chính và vai trò:

Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường và chất xơ: là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể, chất xơ hỗ trợ hệ tiêu hoá.Nhóm thực phẩm giàu chất đạm: là thành phần dinh dưỡng để cấu trúc cơ thể và phát triển tốt.Nhóm thực phẩm giàu chất béo: cung cấp năng lượng cho cơ thể, bảo vệ cơ thể và giúp chuyển hoá một số loại vitamin.

2. Để hình thành thói quen ăn uống khoa học, chúng ta cần:

Ăn đúng bữa: ăn đủ ba bữa chính trong ngày, trong đó bữa sáng là bữa quan trọng nhất. Các bữa ăn cách nhau 4-5 tiếng.Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm, thực phẩm được lựa chọn cần chế biến cẩn thận, đúng cách.Uống đủ nước: mỗi ngày tối thiểu từ 1,5 đến 2 lít, uống nhiều sữa, nước, ăn nhiều rau củ.

3. Một số phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm:

Làm lạnh và đông lạnh: là phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp để ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển của vi khuẩn.Làm khô: là phương pháp làm bay hơi nước có trong thực phẩm để ngăn chặn vi khuẩn.Ướp: là phương pháp trộn một số chất đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm và thực phẩm để diệt và ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn làm hỏng thực phẩm. 

Câu trả lời:

5

 

Câu trả lời:

1. Do you think older people drive _________ than younger people?

a. slow                                    b. slower                    c. more slow              d. more slowly

2. They all dance well, but John dances _________

a. better                      b. more good             c. the better               d. the best

3. Your computer is more expensive than _________

a. me                           b. my                          c. mine                                   d. myself

4. My car isn’t very new. Your car is _____ than my car

a. newer                     b. older                       c. not new                  d. less new

5. His mother is older than she _____

​a) likes         ​            b) looks like​                 c) looks​                            d) is like

6.The winter is coming. It is getting _________ .

a. colder than                        b. the coldest             c. colder and colder    d. coldest

7. He ran _________ than his friend.

a. fastest                                 b. faster                      c. fast                          d. the fastest

8. “Could you talk _________ ? I’m learning my lessons”.

a. as quietly               b. so quietly              c. more quietly          d. most quietly

9. It is _________ to talk about a problem than to solve it.

a. easier                                  b. the easier               c. easy                             d. easiest

10. February has ___________ days than January.

a. many                                  b. more                       fewer                          d. less