Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Đăk Lăk , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 34
Số lượng câu trả lời 16
Điểm GP 0
Điểm SP 2

Người theo dõi (2)

TY
NH

Đang theo dõi (1)

HK

NK

Câu 20:

Có mấy loại tế bào?

A.

3.

B.

2.

C.

4.

D.

1.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 21:

Tế bào con có kích thước bé nhờ quá trình nào để lớn lên thành tế bào trưởng thành?

A.

Trao đổi chất.

B.

Phát triển.

C.

Sinh trưởng.

D.

Sinh sản.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 22:

Để đo thời gian chạy ngắn 100m ta sử dụng đồng hồ nào để đo là hợp lí nhất?

A.

Đồng hồ điện tử.

B.

Đồng hồ đeo tay.

C.

Đồng hồ bấm giây.

D.

Đồng hồ quả lắc.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 23:

Cơ thể đơn bào được cấu tạo từ:

A.

2 tế bào

B.

3 tế bào

C.

4 tế bào

D.

1 tế bào

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 24:

Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn vật sống?

A.

Chiếc bút, con vịt, con chó.

B.

Chiếc lá, cây mồng tơi, hòn đá.

C.

Con gà, con chó, cây nhãn.

D.

Chiếc bút, chiếc lá, viên phấn.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 25:

Giới hạn đo (GHĐ) của thước là :

A.

độ dài lớn nhất ghi trên thước.

B.

khoảng cách tính từ đầu thước đến cuối thước.

C.

độ dài nhỏ nhất ghi trên thước.

D.

độ dài giữa 2 vạch liên tiếp trên thước.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 26:

Cơ thể sinh vật có khả năng thực hiện quá trình sống cơ bản nào?

A.

Hô hấp.

B.

Cảm ứng và vận động

C.

Sinh trưởng và vận động.

D.

Các ý đều đúng.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 27:

Một con lợn con lúc mới đẻ được 5,5 kg. Sau 1 tháng nặng 20 kg. Theo em tại sao lại có sự tăng khối lượng như vậy?

A.

Do tăng số lượng tế bào.

B.

Do dự tăng lên về kích thước và số lượng các tế bào trong cơ thể.

C.

Do tế bào phân chia.

D.

Do tế bào tăng kích thước.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 28:

Tế bào có mấy phần chính?

A.

2.

B.

1.

C.

3.

D.

4.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 29:

Thành phần các chất trong không khí là:

A.

21% Oxygen, 78% Nitơ, 1% các chất khác.
…………………………….

B.

50% Nitơ, 50% Oxygen.

C.

9% Nitơ, 90% Oxygen, 1% các chất khác.

D.

91% Nitơ, 8% Oxygen, 1% các chất khác.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 30:

Không khí là:

A.

Một đơn chất.

B.

Một chất.

C.

Một hợp chất.

D.

Một hỗn hợp.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 31:

Sự sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì?

A.

Giúp cơ thể lớn lên. .

B.

Giúp tăng số lượng tế bào.

C.

Thay thế các tế bào già, các tế bào chết.

D.

Các ý trên đều đúng.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 32:

Để đo chiều dài của một vật (ước lượng khoảng hơn 30 cm), nên chọn loại thước nào?

A.

Thước có giới hạn đo 20 cm và độ chia nhỏ nhất 1 mm.

B.

Thước có giới hạn đo 1m và độ chia nhỏ nhất 5 cm.

C.

Thước có giới hạn đo 20 cm và độ chia nhỏ nhất 1 cm.

D.

Thước có giới hạn đo 50 cm và độ chia nhỏ nhất 1 mm.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 33:

Thành phần của tế bào nhân thực khác với tế bào nhân sơ là:

A.

Màng tế bào.

B.

Màng nhân.

C.

Tế bào chất. .

D.

Cả 3 đáp án đều đúng.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 34:

Sự sôi là:

A.

Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.

B.

Sự chuyển từ thể lỏng sang thể khí diễn ra trong lòng hoặc bề mặt chất lỏng.

C.

Sự chuyển từ thể lỏng sang thể khí.

D.

Sự chuyển từ thể khí sang thể lỏng.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 35:

Để quan sát tế bào lá cây dùng vật nào để quan sát?

A.

Kính lúp.

B.

Mắt.

C.

Cả 3 đáp án a,b,c đều đúng.

D.

Kính hiển vi quang hoc.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 36:

Từ 1 tế bào qua 2 lần phân chia tạo thành mấy tế bào con?

A.

6

B.

2.

C.

4.

D.

8.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 37:

Đưa tàn đóm vào bình đựng khí oxygen ta thấy hiện tượng như thế nào?

A.

Tàn đóm bùng cháy.

B.

Tàn đóm tắt.

C.

Không hiện tượng.

D.

Tàn đóm bốc khói.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 38:

Các loại tế bào thì:

A.

Khác nhau về hình dạng.

B.

Khác nhau về kích thước.

C.

Khác nhau về hình dạng và kích thước

D.

Giống nhau về hình dạng.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 39:

Thao tác nào là sai khi dùng cân đồng hồ?

A.

Đặt mắt vuông góc với mặt đồng hồ.

B.

Đặt cân trên bề mặt không bằng phẳng.

C.

Đặt vật cân bằng trên đĩa cân.

D.

Đọc kết quả khi cân khi đã ổn định.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 40:

Trước khi đo độ dài của một vật ta nên ước lượng giá trị cần đo để:

A.

chọn dụng cụ đo có GHĐ nhỏ hơn vật cần đo thực hiện nhiều lần đo.

B.

có thể chọn nhiều dụng cụ đo khác nhau tùy ý.

C.

chọn dụng cụ đo có GHĐ lớn hơn vật cần đo để chỉ cần thực hiện một lần đo.

D.

chọn dụng cụ đo thích hợp nhằm tránh sai số trong khi đo.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

NK

Câu 01:

Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể vô sinh và vật thể hữu sinh là:

A.

vật thể vô sinh không có các đặc điểm như trao đổi chất và năng lượng, sinh trưởng và phát triển, sinh sản, cảm ứng, còn vật thể hữu sinh có các đặc điểm trên.

B.

vật thể vô sinh không xuất phát từ cơ thể sống, vật thể hữu sinh xuất phát từ cơ thể sống.

C.

vật thể vô sinh là vật thể không có khả năng sinh sản, vật thể hữu sinh luôn luôn sinh sản .

D.

vật thể vô sinh là vật thể đã chết, vật thể hữu sinh là vật thể còn sống.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 02:

Cho các câu sau:
(a) Oxygen cung cấp cho sự hô hấp của con người;
(b) Một vật có thể cháy ngay cả khi không có oxygen;
(c) Oxygen nặng hơn không khí;
(d) Các nhiên liệu cháy trong oxygen tạo ra nhiệt độ thấp hơn trong không khí.
Câu đúng là:

A.

(a), (d).

B.

(b), (d).

C.

(a), (c).

D.

(a), (d).

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 03:

Để đạt được chiều cao tối ưu theo em cần:

A.

Ngồi học đúng tư thế.

B.

Có chế độ dinh dưỡng hợp lí.

C.

Các ý trên đều đúng.

D.

Tập thể dục thể thao thường xuyên.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 04:

Một số cơ quan ở cơ thể người là:

A.

Phổi, Tim, Thận, Dạ dày.

B.

Tim, Phổi, Ruột, Cành.

C.

Phổi, Ruột, Thân cây.

D.

Tim, Thận, Dạ dày, Lá.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 05:

Trong thang nhiệt độ Xen-xi-ớt, nhiệt độ của hơi nước đang sôi là:

A.

100 0

B.


C. 500 0 C.

C.

1000 0 C.

D.

780 0 C.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 06:

Cách làm tiêu bản và quan sát tế bào biểu bì hành tây gồm mấy bước?

A.

1.

B.

3.

C.

2.

D.

4.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 07:

Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường hợp pháp của nước ta là:

A.

kilôgam.

B.

tạ.

C.

tấn.

D.

gam.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 08:

Cơ thể đa bào là:

A.

Các ý đều sai.

B.

Được cấu tạo từ 1 tế bào.

C.

Được cấu tạo từ nhiều tế bào.

D.

Các ý đều đúng.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 09:

Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là:

A.

Vật thể tự nhiên làm từ chất, còn vật thể nhân tạo làm từ vật liệu.

B.

Vật thể tự nhiên làm từ các chất trong tự nhiên, vật thể nhân tạo làm từ các chất nhân tạo .

C.

Vật thể nhân tạo đẹp hơn vật thể tự nhiên.

D.

Vật thể nhân tạo do con người tạo ra.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 10:

Hiện tượng vật lý là:

A.

Cửa sắt bị gỉ

B.

Đốt que diêm

C.

Thức ăn bị ôi thiu

D.

Nước sôi

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 11:

Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn vật không sống?

A.

Cái bảng, cây bút, hòn đá.

B.

Con gà, con chó, cây nhãn.

C.

Con gà, cây nhãn, miếng thịt.

D.

Chiếc bút, con vịt, con chó.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 12:

Cây lớn lên được là nhờ:

A.

Nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu.

B.

Các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu.

C.

Sự tăng kích thước của nhân tế bào.

D.

Sự lớn lên và phân chia của tế bào.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 13:

Đơn vị đô độ dài hợp pháp ở nước ta là :

A.

cm.

B.

mm.

C.

m.

D.

km.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 14:

Vật thể tự nhiên là:

A.

Ao, hồ, sông, suối.

B.

Biển, mương, kênh, bể nước.

C.

Đập nước, máng, đại dương, rạch.

D.

Hồ, thác, giếng, bể bơi.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 15:

Một bình tràn chứa được nhiều nhất là 100cm 3 nước. Bình đang đựng 60cm 3 nước. Thả một vật rắn không thấm nước vào bình thì thấy thể tích nước tràn ra khỏi bình là 30cm 3 . Thể tích của vật rắn là:

A.

V= 60cm 3 .

B.

V= 90cm 3 .

C.

V= 50cm 3 .

D.

V= 70cm 3 .

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 16:

Từ hình vẽ, hãy xác định chiều dài của khối hộp?


A.

5cm.

B.

6cm.

C.

3cm.

D.

4cm.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 17:

Tính chất nào sau đây là tính chất hoá học của khí carbon dioxide?

A.

Không mùi, không vị.

B.

Làm đục dung dịch nước vôi trong (dung dịch calcium hydroxide) .

C.

Chất khí, không màu.

D.

Tan rất ít trong nước.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 18:

Tế bào thực vật khác với tế bào động vật ở thành phần nào?

A.

Thành phần tế tế bào.

B.

Lục lạp.

C.

Không bào.

D.

Tất cả các ý đều đúng.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 19:

Mọi cơ thể sinh vật đều được cấu tạo từ:

A.

Tế bào.

B.

Thực vật.

C.

Tế bào thực vật.

D.

Động vật.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D