Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 25
Số lượng câu trả lời 12
Điểm GP 0
Điểm SP 0

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (0)


LN

Câu 34: Ở đậu Hà Lan, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh. Cho giao phấn giữa cây hạt vàng thuần chủng với cây hạt xanh, kiểu hình ở cây F1 sẽ như thế nào? 

A. 100% cây hạt vàng.                                                                   

B. 1 hạt vàng : 3 hạt xanh.

C. 3 hạt vàng : 1 hạt xanh.

D. 1 hạt vàng : 1 hạt xanh.

Câu 35: Phép lai dưới đây tạo ra ở con lai F1 có hai kiểu hình ?

          A. P: AA x AA.

          B. P: aa x aa.

          C. P: AA x Aa.

          D. P: Aa x aa.

Câu 36: Ở chó, lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài. P: Lông ngắn thuần chủng x Lông dài, kết quả ở F như thế nào?

A. 3 lông ngắn : 1 lông dài

B. Toàn lông ngắn

C. Toàn lông dài

D. 1 lông ngắn : 1 lông dài

Câu 37: Mục đích của phép lai phân tích nhằm xác định

A. kiểu gen của cá thể mang tính trạng lặn.

B. kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội.

C. kiểu gen của tất cả các tính trạng.

D. kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội.

Câu 38 : Phép lai nào sau dây được gọi là phép lai phân tích?

A. Aa x Aa.

B. Aa x AA.

C. Aa x aa.

D. AA x Aa.

Câu 39: Để tránh sự phân li tính trạng diễn ra làm xuất hiện tính trạng xấu ảnh hưởng tới phẩm chất và năng suất của vật nuôi, cây trồng, người ta phải làm gì?

A. Kiểm tra độ thuần chủng của giống.

B. Lai với giống thuần chủng.

C. Lai với bố mẹ.

D. Lai thuận nghịch.

Câu 40: NST thường và NST giới tính khác nhau ở

A. số lượng trong tế bào.

B. khả năng phân li trong phân bào.

C. hình thái và chức năng.

D. khả năng nhân đôi trong phân bào.

LN
LN

Câu 14: Một phân tử ADN có 480 nucleotit loại A và 270 nucleotit loại G. Tổng số nucleotit của phân tử ADN là bao nhiêu?

         A. 750 Nu.

         B. 960 Nu.

         C. 540 Nu.

         D. 1500 Nu.

Câu 15: Ý nghĩa của quá trình nguyên phân là dựa vào sự kiện nào?

A. Sự phân chia đồng đều chất nhân của tế bào mẹ cho 2 tế bào con.

B. Sự sao chép nguyên vẹn bộ NST của tế bào mẹ cho 2 tế bào con.

C. Sự phân li đồng đều của các crômatit về 2 tế bào con.

D. Sự phân chia đồng đều chất tế bào của tế bào mẹ cho 2 tế bào con.

 Câu 16:. Đặc điểm của NST giới tính là: 

A. có nhiều cặp trong tế bào sinh dưỡng.

B. có 1 đến 2 cặp trong tế bào.

C. số cặp trong tế bào thay đổi tùy loại.

D. luôn chỉ có một cặp trong tế bào sinh dưỡng.

Câu 17: Một gen có chiều dài 10200Å, chu kỳ xoắn của gen là

A. 100 vòng.     B. 150 vòng.     C. 200 vòng.    D. 300 vòng.

Câu 18 : Cơ sở tế bào học của sự di truyền giới tính là

A. sự phân li và tổ hợp cặp NST giới tính trong quá trình giảm phân và thụ tinh.

B. sự phân li cặp NST giới tính trong quá trình giảm phân.

C. sự tổ hợp cặp NST giới tính trong quá trình thụ tinh.

D. sự phân li và tổ hợp cặp NST giới tính trong quá trình nguyên phân và thụ tinh.

Câu 19:  Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu là:

A. A, U, G, X.

B. A, T, G, X.

C. A, T, R, X.

D. A, U, R, X.