Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 24
Số lượng câu trả lời 6
Điểm GP 0
Điểm SP 0

Người theo dõi (2)

MP
DL

Đang theo dõi (0)


NC
NC

Chủ đề:

Bài 16: Phương trình hóa học

Câu hỏi:

Câu 1. Oxi là chất khí:

A. không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.

B. không màu, không mùi, tan nhiều trong nước, nặng hơn không khí.

C. không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.

D. không màu, không mùi, không tan trong nước, nặng hơn không khí.

Câu 2. Trong các Oxit sau, Oxit nào là ôxit bazơ?

     A. CuO                         B. CO                                  C. N2O5                          D. SO2

Câu 3. Oxit là hợp chất của oxi với:

A. một nguyên tố hóa học khác.                 B. các nguyên tố hóa học khác.

C. một nguyên tố phi kim khác.   D. một nguyên tố kim loại.

Câu 4. Hai chất khí chủ yếu trong thành phần không khí là:

A.  N2, CO2      B.  CO2, CO          C. CO2, O2     D.  O2, N2    

Câu 5. Cặp chất nào sau đây đều được dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:

A. CuSO4, HgO     B. CaCO3, KClO3    C. KClO3, KMnO4   D. K2SO4, KMnO4

Câu 6. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất:

A. Khí oxi tan trong nước                       B. Khí oxi ít tan trong nước

C. Khí oxi khó hoá lỏng                        D. Khí oxi nhẹ hơn nước  

Câu 7. Hai lĩnh vực ứng dụng quan trọng nhất của oxi là:

A. Sự hô hấp và sản xuất nhiên liệu         B. Sự đốt nhiên liệu và hàn cắt kim loại.         

C. Sự đốt nhiên liệu và nạp vào khí cầu.      D. Sự hô hấp và sự đốt nhiên liệu.     

Câu 8. Trong các phản ứng hóa học sau phản ứng hóa học nào xảy ra sự oxi hóa?

             A. K2O  +  H2O  2KOH              B.  CaO  +  CO2 CaCO3

             C. 4Na  +   O2 2Na2O            D.  SO3  +  H2O  H2SO4

Câu 9. Nhiệt phân hoàn toàn 24,5g KClO3 (xúc tác: MnO2) thì thu được V lít khí oxi (đktc). Giá trị của V là:   

A. 6,72 lít              B. 4,48 lít          C. 5,6 lít                     D. 3,36 lít

Câu 10. Trong bể cá, người ta lắp thêm máy sục khí là để:

          A. cung cấp thêm oxi cho cá          B. cung cấp thêm nitơ cho cá                               

          C. cung cấp thêm cacbon đioxit        D. làm đẹp

Câu 11. Dãy chất nào sau đây là oxit axit: 

         A. CO, Mn2O7, K2O, SO3, CaO         B. SO2, Na2O, P2O5, CO2, BaO 

         C. CO2, Mn2O7, SO2, SiO2, N2O5        D. N2O5, SO3, Fe2O3, Mn2O7, CO2

Câu 12: Dùng khí Hiđro để bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì:

 A.  Ít tan trong nước.                     B. Cháy sinh nhiều nhiệt.

 C.  Nhẹ nhất trong các khí.                D.  Có tính khử

Câu 13. Thu khí hiđro bằng phương pháp đẩy không khí (úp ống nghiệm )là do:

A. Hiđro tan trong nước              B. Hiđro nặng hơn không khí

C. Hiđro nhẹ hơn không khí           D. Hiđro ít tan trong nước .

Câu 14: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần theo thể tích của không khí:

A. 21% khí oxi, 78% nitơ, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm…)

B. 21% các khí khác, 78% khí oxi, 1% các khí khác

C. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm…)

D. 21% khí nitơ, 78% các khí khác, 1% khí oxi

Câu 15. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng phân hủy?

A. 4P  +  5O2       2P2O5                                        

B. 2HgO    2Hg    +  O2

C. Mg(OH)2 + H2SO4  MgSO4 + 2H2O               

D.  Zn  +  2HCl  ZnCl2  +  H2

Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí C2H2 trong bình chứa khí oxi (đktc). Thể tích khí oxi cần dùng là:    

A. 16,8 lít        B. 11,2 lít          C.   22,4 lít                D. 33,6lít

NC

Chủ đề:

Bài 10: Hóa trị

Câu hỏi:

Câu 14: Trong nguyên tử, hạt nào mang điện tích âm:

A. Electron                                                                    B. Nơtron

C. Proton                                                                       D. Proton và Nơtron

Câu 15: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây?

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A.

Ca

B.

Na

C.

K

D.

Fe

Câu 16: Kí hiệu hóa học của hai nguyên tố nhôm và clo lần lượt là:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A.

Al và C

B.

Ag và Cl

C.

Ag và C

D.

Al và Cl

Câu 17: Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?

 

 

 

 

 

 

 

C.    Từ 4 nguyên tố trở lên

 

 

A.

 

Từ 2 nguyên tố

 

 

 

 

B.

 

Từ 3 nguyên tố

 

 

D.    Từ 1 nguyên tố

 

 

Câu 18: Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?

 

 

A.

 

Chỉ có 1 nguyên tố

 

C.    Chỉ từ 3 nguyên tố

 

 

B.

 

Chỉ từ 2 nguyên tố

 

D.    Từ 2 nguyên tố trở lên

 

 

Câu 19: Loại hạt nào sau đây đặc trưng cho một nguyên tố hóa học?

 

 

A.

 

Hạt proton

 

 

C.

Hạt electron

 

 

B.

 

Hạt notron

 

 

D.    Hạt notron và hạt electron

 

 

Câu 20: Biết nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 2 lần nguyên tử khối của nguyên tố Lưu huỳnh. X là nguyên tố nào sau đây?

A. Cu                             B. K                                C. Fe                                    D. Mg