Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 9
Số lượng câu trả lời 8
Điểm GP 0
Điểm SP 0

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (0)


H24

Câu 1: Ta nhìn thấy một vật khi

A.Vật là một nguồn sáng                                                   B. Ta đang mở mắt nhìn về phía vật

C. Vật là một vật sáng                                                       D. Có ánh sáng đi từ vật vào mắt ta.

Câu 2: Ta nhận biết được ánh sáng khi

A. Có ánh sáng truyền vào mắt                                         B. Mắt phát ra ánh sáng

C. Có ánh sáng                                                                   D. Không có ánh sáng

Câu 3: Nguồn sáng là những vật

A. Hắt lại ánh sáng                                                            B. Tự nó phát ra anh sáng

C. Có màu sáng                                                                  D. Có màu sắc óng ánh

Câu 4: Ta nhìn thấy bông hoa màu đỏ vì

A. Có ánh sáng chiếu vào bông hoa                                  B. Bông hoa có màu đỏ

C. Có ánh sáng màu đỏ từ bông hoa truyền vào mắt         D. Ánh sáng mặt trời có màu đỏ

Câu 5: Đường truyền của ánh sáng được biểu diễn bằng đoạn thẳng có mũi tên chỉ hướng gọi là

A. Tia sáng                                                                         B. Chùm sáng

C. Chùm tia                                                                        D. Tia tới

Câu 6: Trong môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền đi như thế nào?

A. Theo đường cong                                                          B. Theo đường thẳng

C. Theo đường gấp khúc                                                    D. Theo đường tròn

Câu 7: Vật không phải nguồn sáng là

     A. Ngọn nến đang cháy                                                     B. Vỏ chai sáng chói dưới trời nắng

     C. Mặt trời                                                                         D. Đèn ống đang sáng

Câu 8: Chùm sáng hội tụ là chùm sáng mà

     A. Các tia sáng không giao nhau trên đường truyền của chúng 

     B. Các tia sáng loe rộng ra trên đường truyền của chúng

     C. Các tia sáng giao nhau trên đường truyền của chúng                                                                        

     D. Các tia sáng loe rộng ra , kéo dài gặp nhau

Câu 9: Nhận xét nào là đúng về bóng nửa tối

     A. Nằm ở phía sau vật cản, nhận được ánh sáng từ nguồn sáng

     B. Nằm ở phía sau vật cản, nhận được ánh sáng từ một phần của nguồn sáng truyền tới

     C. Nằm ở phía trước vật cản, nhận được ánh sáng từ nguồn sáng                                                                                 

     D. Nằm ở phía sau vật cản, không nhận được ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới

Câu 10: Nhật thực toàn phần xảy ra khi

     A. Có bóng nửa tối của mặt trăng trên trái đất

     B. Có bóng tối của mặt trăng trên trái đất

     C. Có bóng tối của trái đất trên mặt trăng                                                           

     D. Có bóng nửa tối của trái đất trên mặt trăng

Câu 11: Nguyệt thực xảy ra khi

     A. Khi trái đất bị mặt trăng che khuất

     B. Khi mặt trời bị mặt trăng che khuất

     C. Có bóng tối của trái đất trên mặt trăng                                                           

     D. Khi mặt trăng bị trái đất che khuất không được mặt trời chiếu sáng

Câu 12: Đặc điểm của ảnh ảo là

     A. Lớn hơn vật

     B. Nhỏ hơn vật

     C. Không hứng được trên màn chắn                                                                   

     D. Hứng được trên màn chắn

Câu 13: Ý nào sau đây mô tả đúng hiện tượng phản xạ ánh sáng

     A. Là hiện tượng ánh sáng truyền đến gặp vật cản bị hắt lại theo phương xác định

     B. Là hiện tượng ánh sáng bị che khuất không thể truyền tiếp

     C. Là hiện tượng ánh sáng bị che khuất không thể truyền tiếp                                                              

     D. Là hiện tượng ánh truyền thẳng trong môi trường trong suốt

Câu 14: Theo định luật phản xạ ánh sáng thì

     A. Tia phản xạ nằm ngoài mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến của gương, góc phản xạ bé hơn góc tới

     B. Tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến của gương, góc phản xạ bằng góc tới

     C. Tia phản xạ nằm ngoài mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến của gương, góc phản xạ lớn hơn góc tới

     D. Tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến của gương, góc phản xạ bé hơn góc tới

Câu 15: Ý nào sau đây mô tả đúng về góc tới

     A. Là góc hợp bởi tia tới và đường pháp tuyến

     B. Là góc hợp bởi tia phản xạ và đường pháp tuyến

     C. Là góc hợp bởi tia tới và gương

     D. Là góc hợp bởi tia phản xạ và gương

Câu 16: Góc hợp bởi tia tới và tia phản xạ SIR là 1200 thì góc tới và góc phản xạ có giá trị nào sau đây?

     A. 300

     B. 600

     C. 900

     D. 1200

Câu 17: Góc tới là 600 thì góc hợp bởi tia tới và mặt gương có giá trị nào sau đây?

     A. 300

     B. 450

     C. 600

     D. 900

Câu 18: Ý nào sau đây nói đúng tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng?

     A. Là ảnh thật, lớn hơn vật, xa gương hơn vật

     B. Là ảnh thật, nhỏ hơn vật, xa gương hơn vật

     C. Là ảnh ảo, có kích thước bằng vật, khoảng cách từ ảnh đến gương bằng khoảng cách từ vật đến gương

     D. Là ảnh ảo, có kích thước bé hơn vật, khoảng cách từ ảnh đến gương bằng khoảng cách từ vật đến gương

Câu 19: Đặt một vật sáng AB song song với gương và cách gương 10cm thì khoảng cách từ ảnh A’B’ đến vật AB là

     A. 10cm

     B. 20cm

     C. 30cm

     D. 40cm

Câu 20: Ý nào sau đây nói đúng về tính chất của ảnh tạo bởi gương cầu lồi?

    A. Là ảnh thật, lớn hơn vật

 

     B. Là ảnh thật, bằng vật

     C. Là ảnh ảo, lớn hơn vật

     D. Là ảnh ảo, nhỏ hơn vật

 

H24
H24

Câu 37: Vì sao nhà Lý dời đô từ Hoa Lư về Thăng Long?

   A. Thăng Long gần Đình Bảng, quê cha đất tổ của họ Lý.

   B. Địa thế Thăng Long đẹp hơn Hoa Lư.

   C. Đóng đô ở Hoa Lư, các triều đại không kéo dài được.

  D. Thăng Long ở vị trí trung tâm, có điều kiện thuận tiện để trở thành trung tâm chính trị, kinh tế và văn hóa của một quốc gia độc lập.

Câu 38: Bộ luật thành văn đầu tiên của nước ta là:

   A. Hình thư

   B. Gia Long

   C. Hồng Đức

   D. Quốc triều hình luật

Câu 39: Tại sao pháp luật thời Lý nghiêm cấm việc giết mổ trâu, bò?

   A. Đạo Phật được đề cao, nên cấm sát sinh.

   B. Trâu, bò là động vật quý hiếm.

   C. Trâu, bò là động vật linh thiêng.

   D. Để bảo vệ sản xuất nông nghiệp.

Câu 40: Tác dụng của chính sách “ngụ binh ư nông”?

   A. Tạo điều kiện để phát triển nông nghiệp.

   B. Tạo điều kiện có thêm lực lượng vũ trang khi có chiến tranh.

   C. Giảm bớt ngân qũy chi cho quốc phòng.

   D. Thời bình thì tăng thêm người sản xuất, khi có chiến tranh tất cả đều sung vào lính, nên lực lượng vẫn đông.

Câu 41: Chủ trương đối phó của Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống là:

   A. Ngồi yên đợi giặc đến.

   B. Đầu hàng giặc.

   C. Chủ đông tiến công để phá thế mạnh của quân Tống.

   D. Liên kết với Cham-pa.

Câu 42: Lý Thường Kiệt đánh vào châu Ung, châu Khâm và châu Liêm vì mục đích gì?

   A. Đánh vào Bộ chỉ huy của quân Tống.

   B. Đánh vào nơi tập trung quân của Tống trước khi đánh Đại Việt.

   C. Đánh vào đồn quân Tống gần biên giới của Đại Việt.

   D. Đánh vào nơi Tống tích trữ lương thực và khí giới để đánh Đại Việt.

Câu 43: Để chuẩn bị chiến tranh lâu dài với quân Tống, sau khi mở cuộc tấn công vào đất Tống Lý Thường Kiệt đã làm gì?

   A. Tạm thời hòa hoãn với quân Tống để củng cố lực lượng tronhg nước.

   B. Cho xây dựng phòng tuyến trên sông Như Nguyệt.

   C. Tấn công, đập tan cuộc chiến tranh xâm lược của Cham-pa ở phía Nam.

   D. Đón địch, tiêu diệt lực lượng của địch ngay khi chúng vừa đặt chân đến.

Câu 44: Để khích lệ tinh thần chiến đấu của quân sĩ, làm suy yếu ý chí của quân Tống Lý Thường Kiệt đã làm gì?

   A. Tập chung tiêu diệt nhanh quân Tống.

   B. Ban thưởng cho quân lính.

   C. Sáng tác bài thơ thần “Nam quốc sơn hà”.

   D. Cả 3 ý trên.

Câu 45: Lý Thường Kiệt chủ động kết thúc chiến tranh bằng cách nào?

   A. Tổng tiến công, truy kích kẻ thù đến cùng.

   B. Thương lượng, đề nghị giảng hòa.

   C. Kí hòa ước, kết thúc chiến tranh.

   D. Đề nghị “giảng hòa”củng cố lực lượng, chờ thời cơ.

Câu 46: Tại sao Lý Thường Kiệt lại chủ động giảng hòa?

   A. Lý Thường Kiệt sợ mất lòng vua Tống.

   B. Để bảo toàn lực lượng và tài sản của nhân dân.

   C. Để đảm bảo mối quan hệ hòa hiếu giữa hai nước và là truyền thống nhân đạo của dân tộc.

   D. Lý Thường Kiệt muốn kết thúc chiến tranh nhanh chóng.

Câu 47: Nhà Lý xây dựng Văn Miếu – Quốc Tử Giám để làm gì?

   A. Là nơi gặp gỡ của quan lại.

   B. Vui chơi giải trí.

   C. Đón tiếp sứ thần nước ngoài.

   D. Dạy học cho con vua, quan, tổ chức các kì thi.

H24

: Nhà Lý đổi tên nước thành Đại Việt năm bao nhiêu?

   A. Năm 1010.

   B. Năm 1045.

   C. Năm 1054.

   D. Năm 1075.

Câu 28 : Cấm quân là:

   A. quân phòng vệ biên giới.

   B. quân phòng vệ các lộ.

   C. quân phòng vệ các phủ.

   D. quân bảo vệ Vua và Kinh thành.

Câu 29:  Các giai cấp cơ bản trong Xã hội phong kiến phương Đông là:

   A. Địa chủ và nông nô.

   B. Địa chủ và nông dân lĩnh canh.

   C. Lãnh chúa phong kiến và nông nô.

   D. Lãnh chúa phong kiến và nông dân lĩnh canh.

Câu 30: Vì sao Ngô Quyền không duy trì chính quyền của họ Khúc?

   A. Chính quyền họ Khúc về danh nghĩa vẫn thuộc nhà Đường.

   B. Ngô Quyền muốn phát triển đất nước thành một Quốc gia độc lập, thiết lập một chính quyền hoàn toàn của người Việt.

   C. Ngô Quyền muốn xây dựng một chính quyền cao hơn thời họ Khúc.

   D. Ngô Quyền không muốn tự nhận mình là tiết độ sứ của chính quyền phương Bắc.

Câu 31: Việc làm nào của Ngô Quyền khẳng định chủ quyền quốc gia dân tộc.

   A. Đặt kinh đô ở Cổ Loa.

   B. Bỏ chức tiết độ sứ, lên ngôi vua.

   C. Đặt lại lễ nghi trong triều đình.

   D. Đặt lại các chức quan trong triều đình, xóa bỏ các chức quan thời Bắc thuộc.

Câu 32:  Ai là người có công dẹp loạn “Mười hai sứ quân”, thống nhất đất nước?

   A. Đinh Bộ Lĩnh.

   B. Trần Lãm.

   C. Phạm Bạch Hổ.

   D. Ngô Xương Xí.

Câu 33: Năm 968, Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi đặt tên nước là gì?

   A. Đại Việt

   B. Đại Cồ Việt

   C. Đại Nam.

   D. Đại Ngu

Câu 34: Ai là người lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Tống năm 981?

   A. Đinh Toàn.

   B. Thái hậu Dương Vân Nga.

   C. Lê Hoàn.

   D. Đinh Liễn.

Câu 35: Tôn giáo nào phổ biến nhất dưới thời tiền Lê?

   A. Nho giáo .

   B. Phật giáo.

   C. Đạo giáo.

   D. Thiên Chúa giáo.

Câu 36: Đơn vị hành chính cấp địa phương từ thấp đến cao thời tiền Lê là:

   A. Châu – Phủ - Lộ

   B. Phủ - Huyện – Châu

   C. Châu – huyện – xã

   D. Lộ - Phủ - Châu