Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 21
Số lượng câu trả lời 9
Điểm GP 0
Điểm SP 1

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (1)

CX

ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 CÔNG NGHỆ 8 NĂM HỌC 2021-2022

Câu 1: Một máy biến áp có số vòng dây quấn sơ cấp là 1000 vòng, số vòng dây quấn thứ cấp là 500 vòng.  Nếu điện áp đặt vào dây quấn sơ cấp là 220V thì điện áp thứ cấp là bao nhiêu? Đây là máy tăng áp hay giảm áp, vì sao? (2đ)

 

Câu 2: Em hãy nêu 4 việc làm cụ thể để giúp người sử dụng dùng điện an toàn tránh tai nạn điện xảy ra. (2đ)

Câu 3: Em hãy nêu 4 việc làm cụ thể để giúp người sử dụng dùng điện hợp lí. (2đ)

Câu 4: Em hãy mô tả cấu tạo bút thử điện. Tại sao dòng điện qua bút thử điện lại không gây nguy hiểm cho người sử dụng? (2đ)

Câu 5: Em trình bày nguyên lí làm việc của bút thử điện, hãy mô tả cách dùng bút thử kiểm tra vỏ nồi cơm điện có rò điện ra vỏ hay không?

Câu 6: Một gia đình có sử dụng các đồ dùng điện sau

-         10 Đèn ống huỳnh quang: 220V - 40W

-         4 Quạt bàn: 220V - 35W

-         1 tivi: 220V - 70W

a. Em hãy giải thích ý nghĩa các số liệu kĩ thuật trên. (2đ)

b. Em hãy phân loại các đồ dùng điện trên.

b. Tính điện năng tiêu thụ của gia đình trong 1 tháng. Biết mỗi ngày dùng đèn 4 giờ, quạt 5 giờ, tivi 6 giờ. (1đ)

c. Tính tiền điện gia đình phải trả trong 1 tháng. Biết mỗi 1KWH điện tiêu thụ có giá 1800 đồng. (1đ)

 

I. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng

Câu 1.   Mặt phẳng chiếu cạnh là:

A. Mặt chính diện.      B. Mặt nằm ngang.   C. Mặt bên trái.    D. Mặt bên phải.

Câu 2.   Hình chiếu bằng của một vật thể có hướng chiếu:

A. Từ trái sang phải. B. Từ phải sang trái. C. Từ trên xuống. D. Từ dưới lên.

Câu 3.   Dụng cụ dùng để kẹp chặt là:

A. Kìm răng, mỏ lết. B. Kìm răng, êtô.      C. Êtô, mỏ lết.                 D. Cờ lê, êtô

Câu 4.   Chi tiết máy là phần tử :

A. Có cấu tạo chưa hoàn chỉnh.                

B. Không thể tháo rời ra được hơn nữa.

C. Có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy.

D. Có thể tháo rời ra được và thực hiện một nhiệm vụ trong máy.

Câu 5.   Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể:

    A. Tiếp xúc với mặt phẳng cắt.                          B. Bị cắt làm đôi.

    C. Ở trước mặt phẳng cắt.                               D. Ở sau mặt phẳng cắt.

Câu 6.   Mối ghép bằng bu lông, then, chốt là:

A. Mối ghép cố định , có thể tháo được.    

B. Mối ghép không cố định, có thể tháo được.

C. Mối ghép cố định, không thể tháo được.

D. Mối ghép cố định và mối ghép không cố định.

Câu 7: trong các vật liệu sau, nhóm vật liệu phi kim loại gồm                           

   A. gang và thép.                       B.đồng, nhôm, sắt.       

   C.cao su, chất dẻo nhiệt.         D.bạc, cao su.

 

Câu 8.    Để tháo lắp trục trước xe đạp ta cần có tối thiểu những dụng cụ nào sau đây:

    A. Cờ lê, mỏ lết.   B. Cờ lê, tua vít.       C. Mỏ lết, kìm răng.     D. Kìm răng, tua vít.

Câu 9. Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là:

            A.  Tam giác cân         B.Hình vuông            C. Hình tròn       D. Hình chữ nhật

Câu 10.  Để vẽ đường đỉnh ren của ren nhìn thấy, người ta quy ước vẽ bằng nét gì?

A. Nét liền mãnh                              C. Nét đứt

B. Nét liền đậm                                 D. Vẽ nét liền đậm và ¾ đường tròn

Câu 11. Một số dụng cụ tháo, lắp gồm:   

A. Mỏ lết, ê tô            B. Cờ lê, cưa             C. Đục, mỏ lết            D. Cờ lê, tua vít.

Câu 12. Phần tử nào sau đây không phải là chi tiết máy?

            A.Chiếc xe đạp.     B.Vòng bi.                    C.Khung xe đạp.    D.Trục.

Câu 13: Những vật liệu nào sau đây là kim loại màu?

            A. Đồng                      B. Nhôm             C. Gang                  D.Thép

Câu 14: Hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh, hình chiếu bằng của hình nón có các dạng :

A. Ba hình tam giác                       B. Hai hình tròn, một hình tam giác

C. Ba hình tròn                              D. Hai hình tam giác cân, một hình tròn

Câu 15: Thước lá được làm bằng vật liệu gì?

            A. Đồng                      B. Nhôm           C. Sắt                       D.Thép hợp kim dụng cụ

Câu  16: trong các vật liệu sau, nhóm vật liệu phi kim loại gồm                         

   A. gang và thép.       B.đồng, nhôm, sắt.        C.cao su, chất dẻo nhiệt.         D.bạc, cao su. Câu 17: Khi dũa bề mặt gia công vuông phải chọn loại dũa nào?

A. Dũa vuông            B. Dũa tam giác        C. Dũa dẹt                  D. Dũa tròn

Câu 18:  Khớp tịnh tiến được ứng dụng trong:

A.        Trục quạt máy                                   B.        Trục trước xe đạp

C.        Khớp ở giá gương xe máy               D.        Ống bơm tay xe đạp

 

Câu 19: Nhược điểm của mối ghép bằng ren là:

 A. chịu lực kém.                                          B.khó tháo lắp.          

C.dễ hỏng ren.                                   D.chỉ ghép các chi tiết dày.

Câu 20: Vật liệu kim loại đen được gọi là thép khi có tỉ lệ cacbon (C) là:

    A. C > 2,14%          B. C ≤ 2,14%               C. C  ≥ 2,14%               D.C <2,14%

Câu 21 : Chi tiết máy có công riêng là:

A. Bu lông                                        B. Đai ốc

C. Khung xe đạp                               D. Lò xo

I. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng

Câu 1.   Mặt phẳng chiếu cạnh là:

A. Mặt chính diện.      B. Mặt nằm ngang.   C. Mặt bên trái.    D. Mặt bên phải.

Câu 2.   Hình chiếu bằng của một vật thể có hướng chiếu:

A. Từ trái sang phải. B. Từ phải sang trái. C. Từ trên xuống. D. Từ dưới lên.

Câu 3.   Dụng cụ dùng để kẹp chặt là:

A. Kìm răng, mỏ lết. B. Kìm răng, êtô.      C. Êtô, mỏ lết.                 D. Cờ lê, êtô

Câu 4.   Chi tiết máy là phần tử :

A. Có cấu tạo chưa hoàn chỉnh.                

B. Không thể tháo rời ra được hơn nữa.

C. Có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy.

D. Có thể tháo rời ra được và thực hiện một nhiệm vụ trong máy.

Câu 5.   Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể:

    A. Tiếp xúc với mặt phẳng cắt.                          B. Bị cắt làm đôi.

    C. Ở trước mặt phẳng cắt.                               D. Ở sau mặt phẳng cắt.

Câu 6.   Mối ghép bằng bu lông, then, chốt là:

A. Mối ghép cố định , có thể tháo được.    

B. Mối ghép không cố định, có thể tháo được.

C. Mối ghép cố định, không thể tháo được.

D. Mối ghép cố định và mối ghép không cố định.

Câu 7: trong các vật liệu sau, nhóm vật liệu phi kim loại gồm                           

   A. gang và thép.                       B.đồng, nhôm, sắt.       

   C.cao su, chất dẻo nhiệt.         D.bạc, cao su.

 

Câu 8.    Để tháo lắp trục trước xe đạp ta cần có tối thiểu những dụng cụ nào sau đây:

    A. Cờ lê, mỏ lết.   B. Cờ lê, tua vít.       C. Mỏ lết, kìm răng.     D. Kìm răng, tua vít.

Câu 9. Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là:

            A.  Tam giác cân         B.Hình vuông            C. Hình tròn       D. Hình chữ nhật

Câu 10.  Để vẽ đường đỉnh ren của ren nhìn thấy, người ta quy ước vẽ bằng nét gì?

A. Nét liền mãnh                              C. Nét đứt

B. Nét liền đậm                                 D. Vẽ nét liền đậm và ¾ đường tròn

Câu 11. Một số dụng cụ tháo, lắp gồm:   

A. Mỏ lết, ê tô            B. Cờ lê, cưa             C. Đục, mỏ lết            D. Cờ lê, tua vít.

Câu 12. Phần tử nào sau đây không phải là chi tiết máy?

            A.Chiếc xe đạp.     B.Vòng bi.                    C.Khung xe đạp.    D.Trục.

Câu 13: Những vật liệu nào sau đây là kim loại màu?

            A. Đồng                      B. Nhôm             C. Gang                  D.Thép

Câu 14: Hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh, hình chiếu bằng của hình nón có các dạng :

A. Ba hình tam giác                       B. Hai hình tròn, một hình tam giác

C. Ba hình tròn                              D. Hai hình tam giác cân, một hình tròn

Câu 15: Thước lá được làm bằng vật liệu gì?

            A. Đồng                      B. Nhôm           C. Sắt                       D.Thép hợp kim dụng cụ

Câu  16: trong các vật liệu sau, nhóm vật liệu phi kim loại gồm                         

   A. gang và thép.       B.đồng, nhôm, sắt.        C.cao su, chất dẻo nhiệt.         D.bạc, cao su. Câu 17: Khi dũa bề mặt gia công vuông phải chọn loại dũa nào?

A. Dũa vuông            B. Dũa tam giác        C. Dũa dẹt                  D. Dũa tròn

Câu 18:  Khớp tịnh tiến được ứng dụng trong:

A.        Trục quạt máy                                   B.        Trục trước xe đạp

C.        Khớp ở giá gương xe máy               D.        Ống bơm tay xe đạp

 

Câu 19: Nhược điểm của mối ghép bằng ren là:

 A. chịu lực kém.                                          B.khó tháo lắp.          

C.dễ hỏng ren.                                   D.chỉ ghép các chi tiết dày.

Câu 20: Vật liệu kim loại đen được gọi là thép khi có tỉ lệ cacbon (C) là:

    A. C > 2,14%          B. C ≤ 2,14%               C. C  ≥ 2,14%               D.C <2,14%

Câu 21 : Chi tiết máy có công riêng là:

A. Bu lông                                        B. Đai ốc

C. Khung xe đạp                               D. Lò xo

II. Tự luận

Câu 1: Vì sao chúng ta phải học môn vẽ kĩ thuật?

Trả lời: Học vẽ kĩ thuật để vận dụng vào đời sống và học tốt các môn khoa học khác.

Câu 3: Nêu nội dung, công dụng của các loại bản vẽ? Nội dung bản vẽ lắp có nội dung gì khác so với bản vẽ chi tiết?

Trả lời: - Nội dung bản vẽ chi tiết gồm: hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên. Công dụng: bản vẽ chi tiết dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy.

            - Nội dung bản vẽ lắp gồm: hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên. Công dụng: bản vẽ lắp dùng để thiết kế, láp ráp và sử dụng sản phẩm.

            - Nội dung bản vẽ nhà gồm: hình biểu diễn ( mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt)và các số liệu xác định hình dạng, kích thước, cấu tạo của ngôi nhà. Công dụng: bản vẽ nhà dùng trong thiết kế thi công xây dựng ngôi nhà.

Câu 4: Người ta thường dùng bao nhiêu hình chiếu để biểu diễn khối tròn xoay ?

Trả lời:  Người ta thường dùng hai hình chiếu để biểu diễn khối tròn xoay, một hình chiếu đứng thể hiện mặt bên và chiều cao, một hình chiếu (bằng hoặc cạnh) thể hiện hình dạng và đường kính mặt đáy.

Câu 5: Vật liệu cơ khí có những tính chất cơ bản nào, nêu khái niệm tính công nghệ, tính công nghệ có ý nghĩa gì trong sản xuất?        

Trả lời:

 - Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí gồm: cơ tính, lí tính, hóa tính, tính công nghệ.

                       ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ I (2021-2022)

                       MÔN : HÓA HỌC 8

I. Trắc nghiệm khách quan:

Câu 1: CTHH nào sau đây là hợp chất?

          A. Cu.                  B. H2.                             C. O2.                     D. CaO.   

Câu 2: CTHH của hợp chất gồm Na (I) và O là

          A. Na2O2.             B. NO2.                C. NaO.      D. Na2O.

Câu 3: Để  tách muối ăn ra khỏi hỗn hợp nước muối người ta sử dụng phương pháp

          A. Làm bay hơi.                               

B. Lọc.                          

C. Dùng nam châm hút.         

D. Để yên cho muối lắng xuống rồi gạn nước đi.

Câu 4: Trong hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X có 6 hạt proton. Số hạt electron trong nguyên tử X bằng

A.  8                     B. 5                       C.6                      D. 11

Câu 5: Nguyên tố Nhôm có kí hiệu hoá học là

A. Ag.                  B. Al.                   C. Au.                            D. Mg .

Câu 6: Tám nguyên tử  Đồng được biểu diễn bằng kí hiệu hóa học và chữ số là

A. 8Cu.                B. 8CU.                C. CU8.                 D. Cu8.

Câu 7: Chất nào sau đây là chất tinh khiết?

          A. Nước cất .                                     B. Nước khoáng. 

C. Nước tự nhiên.                              D. Nước trong không khí.

Câu 8: Trong CTHH của hợp chất đi photpho penta oxit  ( P2O5) thì photpho (P) có hoá trị

A. IV.                             B. III.                    C. V.                    D. I.

Câu 9: Nguyên tử khối của nguyên tử kẽm là

A. 56 đvC.            B. 64 đvC .           C. 65đvC.             D. 27 đvC .

Zn =65

Câu 10: Những nguyên tử cùng loại có cùng số

A. proton trong hạt nhân.                          B. electron trong hạt nhân.

C. nơtron trong hạt nhân.                           D. proton và electron trong hạt nhân.

Câu 11: Trong hợp chất 2 nguyên tố  AxB(với a, b lần lượt là hóa trị  của  nguyên tố A, B), ta có biểu thức của quy tắc hóa trị là

A. x.a = y.b          B. x.a > y.b          C. x.y = a.b          D. x.a < y.b.

Câu 12: Công thức hóa học của khí hiđro ( biết phân tử gồm 2H) là

  A.  H2                      B.  4H               C. 2H                           D. 2H2

Câu 13 : Phân tử khí cacbonic được tạo bởi 1C và 2O có phân tử khối là

A. 28 đvC.              B. 2 đvC.                 C. 34 đvC.              D. 44 đvC.

C = 12, O = 16

Câu 14: So sánh  nguyên tử Cacbon và nguyên tử Hidro thì kết quả là

A. nguyên tử Cacbon nặng hơn nguyên tử Hidro 16 lần.

B. nguyên tử Cacbon nhẹ hơn nguyên tử Hidro 12 lần.

C. nguyên tử Cacbon nặng hơn nguyên tử Hidro 12 lần.

D. nguyên tử Cacbon nặng hơn nguyên tử Hidro 8 lần.

C = 12, H =1

Câu 15: Phương pháp để tách nước tinh khiết từ nước tự nhiên là

A. chưng cất.     B. lọc.     C. khuấy.      D. dùng nam châm

Câu 16: Khối lượng của nguyên tử Lưu huỳnh là

A. 32.       B. 32kg.         C. 32g.       D. 32đvC.

S =32

Câu 17: Câu sau đây có hai ý nói về nước cất: “Nước cất là chất tinh khiết, sôi ở 1020C”

A. Cả 2 ý đều sai.                 B. Ý 1 đúng, ý 2 sai.                

C. Cả 2 ý đề đúng.                D. Ý 1 sai, ý 2 đúng.

Câu 18: Cách viết 8Mg cho biết gì?

A. Tám nguyên tử Magiê.              B. Tám nguyên tố Magiê.

C. Tám Magiê.                                D. Tám nguyên tử Mangan.

Câu 19: Hãy chỉ ra đâu là vật thể tự nhiên trong các câu sau?

A. Cái ly.                B. Quặng sắt.          C. Bóng đèn.    D. Cái bàn.

Câu 20: 5 nguyên tử Canxi được biểu diễn chữ số và kí hiệu là

A. 5 Ca.                  B. 5 CA.                  C. 5 Canxi.              D. 5Cu.

Câu 21: Axit clo hidric được tạo nên từ H và Cl là

A. nguyên tử.           B. đơn chất.              C. hợp chất.     D. hỗn hợp.

Câu 22: Trong hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X có 8 hạt proton. Số hạt electron trong nguyên tử X bằng

A.  8                     B. 5                       C.6                      D. 11

Câu 23: Trong nguyên tử có số hạt bằng nhau là

A. p = e = n.                   B. p = n .              C. p =e.                D. e = n .

Câu 24: Dãy nào gồm toàn kim loại:

A.  H, Cu, Fe, O                  B. K, Na, Ca, Mg           

          C. H,O,C,N                       D. H,Cu, Fe, S

Câu 25: Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất,  các chất khí O2, SO2, N2

A. khối lượng mol bằng nhau.

B. khối lượng bằng nhau.       

C. thể tích bằng nhau.

D. thể tích mol bằng nhau.

 

Câu 26:Tỉ khối của khí NH3 (M = 17g/mol) so với khí H2 (M = 2g/mol) có giá trị bằng

A. 17,5.

B. 8,5.        

C. 9,5.        

D. 17,0.     

Câu 27: Số mol nước có trong 9 gam H2O là       (cho H = 1, O = 16)

A. 0,5 mol.

B. 1,5 mol.  

C. 2,0 mol.  

D. 2,5 mol.  

Câu 28: Công thức liên hệ giữa thể tích chất khí (V) và số mol (n) ở điều kiện tiêu chuẩn là

     A. V = n.24.               B. V = .               C. V = .               D. V = n.22,4.

Câu 29: Khí nào sau đây nhẹ hơn không khí ?

 A. Cl2.                                  

B. O2.            

C. CO2.                      

D. N2

Câu 30: Số mol khí H2 có trong 44,8 lít ở điều kiện tiêu chuẩn là

A.    0,5 mol.

B.    1,0 mol.

C.     2,0 mol.

D.    3,0 mol.

Câu 31: Một oxit sắt có công thức Fe2O3. Phần trăm khối lượng (%) của Fe chiếm

A.    A.60%.                B. 70%                C. 77, 7%.          D. 77, 8%.

Câu 32. Số mol của 16 gam CuSO4

           A. 0,2 mol.               B 0,5 mol.                C. 0,1 mol.               D. 0,05 mol.

II. Tự luận: (4 điểm) ) (20 phút)   

 

Câu 1:   Viết tên và kí hiệu 8 nguyên tố kim loại và 6 nguyên tố phi kim

                                                                                                              

Câu 2:    Thế nào là đơn chất, hợp chất? Cho  ví dụ

 

 Câu 3:    Lập công thức hóa học của một số hợp chất và  tính phân tử khối

a.  Al (III) và O(II)

b.   Ca(II) và OH(I)    Al =27, 0= 16, Ca =40, H =1

Câu 4: Cho 13 gam kẽm (Zn) tác dụng với dung dịch axit clohidric (HCl) thu được 27,2 gam kẽm clorua (ZnCl2) và 0,4 gam khí hiđro (H2).

a.     Lập phương trình hóa học.

b.     Tính khối lượng của axit clohidric (HCl) đã phản ứng.

Câu 5: Cho 2,4 gam magie cháy trong không khí thu được 4,2 gam magie oxit.

a.     Lập phương trình hóa học.

b.     Tính khối lượng oxi đã phản ứng.

A/LÝ THUYẾT:

1/Chuyển động cơ học là gì ? cho 2 VD

 2/ Nêu VD chứng tỏ một vật có thể chuyển động so với vật này nhưng lại là đứng yên so với vật khác

 3/Độ lớn của vận tốc đặc trưng cho tính chất nào của chuyển động ? Nêu công thức tính vận tốc, đơn vị vận tốc.

 4/Chuyển động không đều là gì ? viết công thức tính vận tốc trung bình của chuyển động không đều?

 5/ Lực có tác dụng như thế nào đối với vận tốc ? Nêu VD minh họa.

 6/ Nêu các đặc điểm của lực và cách biểu diễn lực bằng vec tơ.

 7/ Thế nào là 2 lực cân bằng ? Một vật  chịu tác dụng của các lực cân bằng sẽ thế nào khi:

  a/ Vật đang đứng yên

  b/ Vật đang chuyển động

 8/ Lực ma sát xuất hiện khi nào ? Nêu 2 VD về lực ma sát.

 9/ Nêu 2 VD chứng tỏ vật có quán tính.

 10/ Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào những yếu tố nào ? Công thức tính áp suất ,đơn vị áp suất

11/Một vật nhúng chìm trong chất lỏng chịu tác dụng của một lực đẩy có phương chiều và độ lớn như thế nào ?

12/Điều kiện để vật chìm xuông nổi lên lơ lửng trong chất lỏng

13/ Trong khoa học thì công cơ học chỉ dùng trong trương hợp nào ?

14/ Viết biểu thức tính công cơ học. Giải thích rõ tưng đại lượng trong biểu thức và đơn vị

B/BÀI TẬP

1/Khi qua chỗ bùn lầy người ta thường dùng một tấm ván đặt kê trên để đi ? Hãy giải thích vì sao ?

2/Hãy giải thích vì sao người ta làm cho mũi kim, mũi đột nhọn, còn chân bàn ghế thì không ?

3/Một ô tô chuyển động từ A đến B với vận tốc 40km/h rồi chuyển động ngược lại từ B về A với vận tốc 50km/h . Tính vận tốc trung bình của ô tô đó .

 4/ Một bình hình trụ cao 30 cm đựng đầy nước . Tính áp suất tại điểm M ở cách đáy bình 10 cm , biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3

 5/ Hà nặng 38 kg ,biết diện tích tiếp xúc với mặt sàn của 1 bàn chân là 0,01 m2 .Tính áp suất Hà tác dụng lên sàn nhà.

 6/ Một vận động viên đua xe đang luyện tập trên quãng đường dài 7km . Lúc đi anh ta đi hết 15 phút

Lúc về đi hết 20 phút.Tính vận tốc trung bình mà anh ta đạt được.

 7/ Một mô tô khởi hành từ Hà Nội lúc 8 giờ ,đến Lạng Sơn lúc 11 giờ . Tính vận tốc trung bình của mô tô đó ? biết quãng Hà Nội-Lạng Sơn dài 150000 m.

 8/ Một áp lực 600N gây áp suất 3000N/m2 lên diện tích bị ép có độ lớn là bao nhiêu ?

 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SỬ 8 - HỌC KÌ I

I. TRẮC NGHIỆM: Chọn 1 câu đúng

Câu 1: Sự kiện mở đầu cách mạng tư sản Pháp là gì?

A. Hội nghị ba đẳng cấp được họp.                                                    B. Thông qua Hiến pháp.

C. Nhân dân tấn công pháo đài Ba-xti.                                               D. Hội đồng dân tộc thành lập.

Câu 2: Hình thức đấu tranh đầu tiên của giai cấp công nhân là gì?

A. Mít tinh, biểu tình.                        B. Bãi công           C. Khởi nghĩa.                D. Đập phá máy móc.

Câu 3: Bài học lớn nhất được rút ra từ Công xã Pa-ri là gì?

A. Phải có đảng vô sản lãnh đạo.                                             

B. Phải liên minh công nông.

C. Phải đập tan bộ máy nhà nước cũ.                              

D. Phải lôi kéo được đông đảo quần chúng ủng hộ.

Câu 4: Nước có nhiều thuộc địa đứng thứ hai thế giới là nước nào?

A. Anh.                         B. Pháp.                                            C. Đức.                                                       D. Mỹ.

Câu 5: Vì sao Lê-nin gọi chủ nghĩa đế quốc Anh là: Chủ nghĩa đế quốc thực dân”?

A. Nước Anh có thuộc địa và lãnh thổ rộng lớn.             

B. Tư sản Anh chú trọng đầu tư vào thuộc địa.

C. Tư sản Anh xâm chiếm và bóc lột một hệ thống thuộc địa rộng lớn nhất thế giới.

D. Anh có một nền kinh tế công nghiệp phát triển bậc nhất thế giới.

Câu 6: Ai là người lãnh đạo cuộc vận động Duy tân năm 1898 ở Trung Quốc?

A. Khang Hữu Vi.                                                                    B. Vua Quang Tự.

C. Tôn Trung Sơn.                                                          D. Lương Khải Siêu và Khang Hữu Vi.

Câu 7: Vì sao Thái Lan còn giữ được hình thức độc lập?

A. Nhà nước phong kiến rất mạnh.                                                    

B. Thái Lan được Mỹ giúp đỡ.

C. Thái Lan đã bước sang giai đoạn tư bản chủ nghĩa.              

D. Chính sách ngoại giao khôn khéo.

Câu 8: Tại sao có rất nhiều nước cùng xâu xé, xâm lược Trung Quốc?

A. Vì triều đình phong kiến Mãn Thanh còn rất mạnh.                       

B. Vì Trung Quốc đất rộng, người đông.

C. Vì phong trào đấu tranh của nhân dân Trung Quốc chống phong kiến mạnh.

D. Vì triều đình phong kiến không chấp nhận con đường thỏa hiệp.

Câu 9: Đế quốc nào được mệnh danh là "con hổ đói đến bàn tiệc muộn" ?

A. Đức.                                             B. Ý.                                        C. Mỹ.                           D. Nhật

Câu 10: Tính chất của cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất là ?

A. Chiến tranh đế quốc, xâm lược, phi nghĩa.                 

B. Phe Liên minh phi nghĩa, phe Hiệp ước chính nghĩa.

C. Phe Hiệp ước phi nghĩa, phe Liên minh chính nghĩa.  

D. Chính nghĩa thuộc về các nước thuộc địa.

Câu 11: Đâu là biện pháp Mĩ không dùng để phát triển kinh tế?

A. Cải tiến kĩ thuật.

B. Sản xuất dây chuyền.

C. Tăng cường độ lao động và bóc lột công nhân.

D. Tăng cường gây chiến tranh xâm lược thuộc địa.

Câu 12: Tổng thống Rudơven đã làm gì để đưa nước Mĩ thoát khỏi khủng hoảng?

A. Tuyên chiến với Đức, Ý.

B. Thực hiện chính sách mới.

B. Tiến hành chiến tranh xâm lược với Mĩ Latinh.

C. Xuất khẩu hàng hóa sang các nước Mĩ Latinh.

Câu 13: Sau khi thực hiện chính sách mới, nền kinh tế Mĩ có những nét mới nào?        

A. Nền kinh tế do tư nhân Mĩ quản lý.

B. Nền kinh tế phát triển theo quy luật thị trường.

C. Nhà nước kiểm soát chặt chẽ nền kinh tế.

D. Nhà nước hoạch định nền kinh tế một cách chặt chẽ.

Câu 14: Khi lâm vào khủng hoảng 1929 – 1939 Nhật đã

A. tiến hành cải cách kinh tế- xã hội.                               B. phát xít hóa gây chiến tranh

C. hợp tác với các nước tư bản ở châu Âu.             D. đầu tư kinh doanh ở nước ngoài

Câu 15: Phong trào nào đã mở đầu cho cao trào cách mạng chống đế quốc, chống phong kiến ở châu Á?

A. Phong trào Ngũ Tứ.                        B. Phong trào Cần Vương.

C. Khởi nghĩa Gia va.                        D. Cách mạng Mông Cổ.

Câu 16: Sau cuộc khủng hoảng kinh tế (1929-1933) đã hình thành hai khối đế quốc đối lập, đó là

A. Mĩ, Anh, Đức đối lập với Pháp, I-ta-li-a, Nhật Bản.

B. Mĩ, I-ta-li-a, Nhật đối lập với Đức, Anh, Pháp.

C. Đức, Áo, Hung đối lập với Mĩ, Anh,Pháp.

D. Mĩ, Anh, Pháp đối lập với Đức, I-ta-li-a, Nhật Bản.

Câu 17. “Tôi hi vọng rằng nhân loại sẽ rút ra được từ những phát minh khoa học nhiều điều tốt hơn là điều xấu”. Đó là câu nói của ai ?
A. Nhà khoa học A Nô-ben.                                            B. Nhà khoa học An-be Anh-Xtanh.
C. Nhà khoa học C.Xi-ôn-cốp-Xki.                        D. Nhà khoa học Uyn-bơ Rai.

Câu 18. Nguyên nhân cơ bản nào chứng minh Cách mạng tư sản Pháp 1789 là cuộc cách mạng tư sản triệt để nhất?
A. Thiết lập được nền cộng hoà tư sản

B. Cách mạng đã đạt tới đỉnh cao với nền chuyên chính dân chủ Gia – cô – banh.
C. Cách mạng thi hành nhiều biện pháp kiên quyết để trừng trị bọn phản cách mạng.
B. Cách mạng lật đổ chế độ phong kiến, giải quyết vấn đề ruộng đất cho nhân dân, đưa giai cấp tư sản lên cầm quyền.
Câu 19: Khi nền sản xuất tư bản chủ nghĩa xuất hiện trong lòng xã hội phong kiến, mâu thuẫn nào nảy sinh?

A. Chế độ phong kiến với giai cấp tư sản.

B. Chế độ phong kiến với nông dân và thợ thủ công.

C. Mâu thuẫn giữ tư sản với nông dân.

D. Chế độ phong kiến với tư sản và các tầng lớp khác.

Câu 20: Tại sao nói cách mạng tư sản Anh không triệt để?

A. Quyền lợi của nhân dân không được áp ứng

B. Do 2 giai cấp tư sản và quý tộc mới lãnh đạo.

C. Mới chỉ dừng lại ở mức mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển.

D. Đưa nước Anh trở thành nước cộng hòa.

Câu 21: Trước cách mạng, nước Pháp theo thể chế chính trị nào?

A. Quân chủ lập hiến.                B. Cộng hòa tư sản.

C. Quân chủ chuyên chế.             D. Quân chủ cộng hòa

Câu 22: Trước cách mạng, xã hội Pháp gồm những giai cấp nào?

A. Quý tộc, tăng lữ, nông dân.                B. Quý tộc, tăng lữ, đẳng cấp thứ ba.

C. Quý tộc, tăng lữ, tư sản.                  D. Tư sản, nông dân, các tầng lớp khác.

Câu 23: Cuối thế kỉ XIX, Công nghiệp của Anh đứng thứ mấy trên thế giới?

A. Thứ ba            B. Thứ tư              C. Thứ hai           D. Thứ nhất

Câu 24: Nguyên nhân chủ yếu làm cho nền công nghiệp của Anh vào cuối thế kỉ XIX phát triển chậm hơn các nước Mỹ, Đức là gì?

A. Công nghiệp Anh phát triển sớm, nên máy móc nhanh chóng bị lỗi thời, cũ kĩ.

B. Giai cấp tư sản không chú trọng đầu tư công nghiệp, mà đầu tư nhiều vào khai thác thuộc địa.

C. Anh mải mê xâm lược thuộc địa.

D. Sự vươn lên mạnh mẽ của công nghiệp Mỹ, Đức.

Câu 25: Chủ nghĩa đế quốc Pháp được mệnh danh là gì?

A.CNĐQ thực dân.                                                                   B. CNĐQ ngân hàng.

C. CNĐQ cho vay lãi.                                                    D. CNĐQ quân phiệt và hiếu chiến..

Câu 26: Cuộc cách mạng tư sản nổ ra đầu tiên trên thế giới là cuộc cách mạng nào?

A. cách mạng tư sản Pháp.                           B. cách mạng tư sản Anh.

C. cách mạng tư sản Hà Lan.                        D. cách mạng tư sản Bắc Mỹ.

Câu 27: Cuộc cách mạng tư sản nào được đánh giá là triệt để nhất, là một cuộc "Đại cách mạng"?

A. Cách mạng tư sản Hà Lan.                                B. Cuộc chiến tranh giành độc lập ở Bắc Mỹ.

C. Cách mạng tư sản Anh.                            D. Cách mạng tư sản Pháp.

Câu 28: Hình thức đấu tranh sơ khai, đầu tiên của phong trào công nhân thế giới?

A. Bãi công.                                                                             B. Đập phá máy móc, đốt công xưởng.

C. Biểu tình.                                                                             D. Đấu tranh vũ trang.

Câu 29. Các Công ty độc quyền "vua dầu mỏ", "vua thép", "vua ô tô" xuất hiện cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX ở nước nào?

A. Pháp.                                  B. Đức.                                              C. Mỹ.                                               D. Anh.

Câu 30. Chủ nghĩa đế quốc Đức được mệnh danh là gì?

A. Chủ nghĩa đế quốc thực dân.                   B. Chủ nghĩa đế quốc ngân hàng.

C. Chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi.                D. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt, hiếu chiến.

Câu 31: Hai giai cấp cơ bản của xã hội tư bản là:

A. giai cấp tư sản và giai cấp phong kiến.     B. giai cấp tư sản và giai cấp tiểu tư sản.

C. giai cấp tư sản và giai cấp vô sản.                      D. giai cấp tư sản và giai cấp nông dân.

Câu 32: Đảng Quốc đại (Ấn Độ) là chính đảng của giai cấp, tầng lớp nào?

A. Giai cấp tư sản.                             B. Tầng lớp tri thức                 

C. Giai cấp nông dân.                                  D. Giai cấp công nhân

Câu 33:Vì sao các nước phương Tây đẩy mạnh việc xâm lược thuộc điạ:

A. Nhu cầu về tài nguyên, nhân công và thị trường tiêu thụ hàng hóa.

B. Muốn mở rộng lãnh thổ.

C. Muốn gây ảnh hưởng của mình tới các nước khác

D. Vì sự phát triển mạnh của cách mạng nông nghiệp.

Câu 34: Năm 1789 (Thế kỉ XVIII) ở Pháp diễn ra sự kiện gì?

A. cách mạng vô sản                            B. cách mạng tư sản Pháp

C. cách mạng công nhân Pháp                                D. Cách mạng vô vản và tư sản

Câu 35: Điểm chung của các cuộc cách mạng tư sản là

A. giải phóng dân tộc khỏi ách đô hộ của chủ nghĩa thực dân.

B. giải quyết được mâu thuẫn giữa nông dân và tư sản.

C. mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển.

D. mở đường cho chủ nghĩa xã hội phát triển.

Câu 36: Đặc điểm chung, nổi bật trong sự phát triển kinh tế của các nước Anh, Pháp, Đức, Mĩ cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX là gì?

A. Xuất hiện các công ti độc quyền và chi phối đời sống kinh tế, xã hội.

B. Tài nguyên thiên nhiên pong phú, thị trường trong nước được mở rộng.

C. Ứng dụng khoa học-kĩ thuật và hợp lí hóa sản xuất.

D. Quan tâm đầu tư phát triển công nghiệp trong nước.

Câu 37: Đầu thế kỷ XX, sản lượng công nghiệp của Mỹ như thế nào?

A. Đứng đầu thế giới.                                                                        B. Đứng thứ hai thế giới.

C. Đứng thứ ba thế giới.                                                            D. Gấp 3 lần nước Anh.

Câu 38: Từ sau 1870, công nghiệp Đức đứng hàng thứ mấy thế giới?

A. nhất.                                                     B. hai.                              C. ba.                 D. tư.

Câu 39: Đâu không phải ý nghĩa của cách mạng tư sản Anh thế kỉ XVII?

A. Lật đổ chế độ phong kiến              

B. Mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển mạnh mẽ hơn

C. Triệt để quét sạch mọi rác rưởi của chế độ phong kiến.

D. Đưa giai cấp tư sản lên nắm quyền.

Câu 40: Đâu không phải là lí do giai cấp vô sản đấu tranh chống tư sản?

A. Công nhân bị bóc lột ngày nàng nặng nề do lệ thuộc vào máy móc

B. Công nhân phải làm việc nhiều giờ nặng nhọc

C. Do nhận thức của công nhân còn hạn chế.

D. Tiền lương thấp, điều kiện lao động, ăn ở thấp kém

Câu 41: Máy kéo sợi Gien-ni là phát minh của ai?

A. Giêm-Ha-ri-vơ.           B. Giêm-oát.          C. Ét-mơn Các-rai.          D. Phơn-tơn.

Câu 47: Ai là linh hồn của Quốc tế thứ II?

A. Mác                                     B. Ăng-ghen                            C. Lê-nin                        D. Vua Lu-I XIV

Câu 42: Từ năm 1870, tuy mất vai trò bá chủ thế giới về công nghiệp nhưng Anh vẫn đứng đầu thế giới về xuất khẩu

A. tư bản, thương mại và thuộc địa.                      B. hải sản, nông sản và hải sản.

C. hải sản, công nghiệp và kỹ thuật.                     D. tài chính, vũ khí và nông sản.

II. TỰ LUẬN:

Câu 1. Trình bày ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tư sản Pháp thế kỉ XVIII.

Câu 2. Những dấu hiệu nào cho thấy các tư bản chuyển sang giai đoạn chủ nghĩa đế quốc?

Câu 3. Trình bày kết cục của chiến tranh thế giới thứ 1?

Câu 4. Trình bày ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917?

Câu 5. Những thành tựu của Liên Xô trong công cuộc xây dựng Chủ nghĩa xã hội?

 

- HẾT-

 

Chủ đề:

Ôn tập cuối năm

Câu hỏi:

Chủ đề:

Học kì 1

Câu hỏi:

Câu 1: Hiện nay, tình trạng học sinh đánh nhau xảy ra tương đối phổ biến ở nhiều nơi. Nếu chứng kiến cảnh các bạn đánh nhau, em sẽ làm gì?

Câu 2: Thế nào là tôn trọng người khác/ tôn trọng lẽ phải? Nêu một số biểu hiện tôn trọng người khác và một số biểu hiện không tôn trọng người khác.

Câu 3: Em hãy cho biết thế nào là liêm khiết?

Câu 5: Để giữ lòng tin của mọi người đối với mình thì chúng ta phải làm gì?

Câu 6: Xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng đồng dân cư là gì? Hãy cho biết những việc em làm được để góp phần xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng đồng dân cư.( ít nhất 4 việc làm).

Câu 7: Vì sao phải tôn trọng học hỏi các dân tộc khác?

Câu 8: Em hiểu thế nào là tự lập? Biểu hiện tự lập? Để trở thành người có tính tự lập, học sinh phải rèn luyện như thế nào?

Câu 9: Giả sử người bạn thân em mắc khuyết điểm em sẽ làm gì?

Câu 10:  Quyền và nghĩa vụ của  con cháu trong gia đình?

Câu 11:  Em hiểu thế nào là tình bạn ? Tình bạn trong sáng lành mạnh  có những biểu hiện gì?Theo em, những điều cần tránh trong quan hệ tình bạn ?

Câu 12: Lên lớp 8, Tân cho rằng đã lớn, có thể tự lập được nên nhiều việc cậu tự quyết định, không hỏi ý kiến bố mẹ. Có lần Tân đi chơi xa với nhóm bạn cả ngày mà không xin phép bố mẹ.

   Hỏi:  Theo em, việc làm của Tân có phải là thể hiện tính tự lập không? Vì sao?

Câu 13: Khi bàn về trách nhiệm của cha mẹ trong giáo dục và nuôi dưỡng con cháu người xưa có câu: “Con hư tại mẹ cháu hư tại bà”.Em có đồng tình với quan niệm đó không?vì sao?

Câu 14:Dịp cuối năm, nhà trường phát động phong trào Quyên góp, ủng hộ Tết vì người nghèo. Trong giờ sinh hoạt, khi cô giáo phát động trên lớp, Hùng quay sang nói với Nam: “ việc quyên góp, ủng hộ thì người lớn phải làm chứ, họ mới có tiền, học sinh như chúng mình đã làm ra tiền đâu mà ủng hộ”.

 a/ Em tán thành với quan niệm của Hùng không? Vì sao?

 b/ Nếu là Nam, trong tình huống ấy, em sẽ nói với Hùng điều gì?

Câu 15:     Ca dao có câu:

Mẹ già ở túp lều tranh

Sớm thăm tối viếng cho đành dạ con.

         Lời ca dao là bài học thấm thía về bổn phận trách nhiệm của con cháu đối với ông bà cha mẹ. Hãy viết một văn bản ngắn  thể hiện  suy nghĩ của em về vấn đề trên.

 Câu 16: Huy rất ham mê chơi điện tử. Ngày nào đến lớp, Huy cũng bị thiếu bài tập, phải mượn vở của các bạn để chép. Có bạn góp ý thì Huy chỉ cười cho qua và hôm sau vẫn lặp lại như vậy. Huy luôn nghĩ rằng, không làm bài tập mà vẫn có bài tập mà vẫn có bài để chép thì chẳng tội gì mà không chơi điện tử.

   1/ Em có nhận xét gì về việc làm và suy nghĩ của Huy?

   2/ Nếu là bạn thân của Huy, em sẽ làm gì để giúp Huy có ý thức tự giác trong học tập

Câu 17. Ca dao Việt Nam có bài:

Công cha như núi Thái Sơn

Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra

Một lòng thờ mẹ kính cha

Cho trong chữ hiếu mới là đạo con

            a. Em hiểu thế nào về bài ca dao trên?

            b. Trình bày quy định về quyền và nghĩa vụ của con cháu đối với ông bà, cha mẹ?

            c. Đối với em gia đình quan trọng như thế nào?

Câu 18.Vì sao cần phải tự giác và sáng tạo trong lao động?

Câu 19:  Thế nào là tệ nạn xã hội? Tác hại?

Câu 20: Thế nào là phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình dòng họ?

Câu19: Tình huống: Giờ ra chơi, T kiểm tra túi không thấy tiền đâu, T nói với các bạn trong lớp rằng bạn H ngồi bên cạnh đã lấy trộm tiền của mình. Cuối buổi học, T phát hiện tiền vẫn đang trong cặp mình.

    Theo em, T xử sự như vậy có đúng không? Nếu là bạn  với T em sẽ khuyên bạn điều gì?

 Câu 20:

     Em sẽ làm gì trong  tình huống: Một người rủ em đi hít thử hê-rô-in.

Câu 21: Tình huống: Đã 11 giờ đêm, trời đã quá khuya, H vẫn bật nhạc to. Bác Tư chạy sang bảo: Cháu nghe nhạc nhỏ thôi để hàng xóm ngủ.

Hỏi: a. Theo em H có thể có cách ứng xử như thế nào?( nêu ít nhất 2 cách)

b. Nếu là H em sẽ chọn cách nào? Vì sao?

Câu 22: Em sẽ làm gì trong  tình huống sau :

 Một người bạn rủ em vào quán chơi điện tử ăn tiền.