1. Khoanh tròn vào từ mang nghĩa gốc trong mỗi nhóm từ dưới đây:
a. Trăng lưỡi liềm, lưỡi dao, lưỡi lợn, lưỡi câu, mũ lưỡi trai.
b. Mũi đất, mũi tên, mũi tấn công, mũi lõ, mũi tiêm,mũi giày, mũi kim.
c. Đầu bàn, đầu hàng, đầu tóc, đầu súng, đầu sông, đầu suối, đầu bạc.
d. Tai thính, tai ấm, tai hồng, tai bèo, tai hại, tai cối, tai mắt, nem tai.