Choose the sentences that are closest in meaning to the given sentence(s).
Since I had not seen him for ages, I didn’t recognize him.
Having not seen him for ages, I hadn’t recognizes him.Having not seen him for ages, I didn’t recognize him.Having recognized him, I didn’t see him for ages. Not seeing him for ages, I didn’t recognize him.Hướng dẫn giải:Cấu trúc: Having + Ved/ Vp2
Sử dụng mệnh đề phân từ hoàn thành để nói về hành động xảy ra trước trong câu có cùng chủ ngữ
- "Since I had not seen him for ages" là mệnh đề có hành động xảy ra trước (vì động từ chia quá khư hoàn thành) nên ta rút gọn mệnh đề bằng Having Vp2
=> Having not seen him for ages hoặc Not having seen him for ages
- Mệnh đề còn lại giữ nguyên
=> Having not seen him for ages, I didn’t recognize him.
Tạm dịch: Do đã không gặp anh ấy trong nhiều năm, tôi đã không nhận ra anh ấy.
Đáp án cần chọn là: B