Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Chủ đề
Nội dung lý thuyết
Các phiên bản khácUnit 8 : Out and about - What are you doing ?
- Học sinh miêu tả được một số hoạt động đang diễn ra.
- Học sinh hỏi đáp về các hoạt động đó.
- Học sinh nghe để nhận biết về một số hoạt động đi lại.
- Học sinh đọc hiểu đoạn văn ngắn về : Mr. Ha, Miss Hoa,
- Mr. and Mrs. Vui.
2. Từ vựng/ Ngữ âm:
- Từ về phương tiện đi lại: ride ( her bike) , drive( his) car, wait for a train.
- Hai quy tắc cấu tạo Verb- ing : play - playing và ride, have, drive - riding, having , driving.
- Ôn tập từ vựng về phương tiện đi lại : by car, train, motorbike, …
- Dạy mới : a businessman, by plane
3. Ngôn ngữ cần đạt:
- Diễn tả một hoạt động đang xảy ra:
I am playing …
She is riding…
We are traveling …
They are waiting …
- Hỏi đáp về các hoạt động đang xảy ra::
What are you doing?
What is he doing?
* Thì hiện tại tiếp diễn trong câu khẳng định và câu hỏi “ what…doing ?
- Hỏi đáp mở rộng về các hoạt động đi lại : who, where, how .
Who is traveling to
Where is he going?
How is she traveling?
* Thì hiện tại tiếp diễn trong câu hỏi “Who…doing? , Where... going? How… traveling?