Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Chủ đề
Nội dung lý thuyết
Các phiên bản khácvideo games music art reading watching TV films animals cooking skateboarding cycling photography sport shopping chatting online meeting friends |
1. | 2. | 3. |
4. | 5. | 6. |
7. | 8. | 9. |
10. | 11. | 12. |
13. | 14. | 15. |
Hướng dẫn:
1. chatting online (trò chuyện trực tuyến) 2. reading (đọc sách) 3. meeting friends (gặp bạn bè) 4. art (vẽ) 5. photography (chụp hình) | 6. cycling (đạp xe) 7. sport (thể thao) 8. animals (con vật) 9. music (âm nhạc) 10. video games (trò chơi điện tử) | 11. watching TV (xem ti vi) 12. films (phim) 13. skateboarding (trượt ván) 14. cooking (nấu ăn) 15. shopping (mua sắm) |
Đọc và hoàn thành đoạn văn với những từ trong hộp. Sau đó đọc, nghe và kiểm tra đáp án của bạn.
photography skateboarding cooking sport reading music video games chatting |
Hi! I'm Kate. I'm twelve and I'm from Oxford in the UK. I'm into sport and I'm good at basketball. Apart from sport, I like 1_______ and 2_______ online. I'm not interested in shopping. This is my brother Jack. Jack isn't into sport. He's into 3_______ and his favourites are football games. Jack isn't on his computer twenty-four hours a day - he and his friends like 4_______ but they aren't very good!
Our parents, Jen and Ed, like books and they're into 5_______. My mum is interested in 6_______ and her photos are really good. Our mum and dad are good at 7_______. Italian food is their favourite. And you and your family? What are your hobbies and interests?
Hướng dẫn:
1. music 2. chatting 3. video games 4. skateboarding
5. reading 6. photography 7. cooking
Hi! I'm Kate. I'm twelve and I'm from Oxford in the UK. I'm into sport and I'm good at basketball. Apart from sport, I like music and chatting online. I'm not interested in shopping. This is my brother Jack. Jack isn't into sport. He's into video games and his favourites are football games. Jack isn't on his computer twenty-four hours a day - he and his friends like skateboarding but they aren't very good!
Our parents, Jen and Ed, like books and they're into reading. My mum is interested in photography and her photos are really good. Our mum and dad are good at cooking. Italian food is their favourite. And you and your family? What are your hobbies and interests?
Dịch:
Chào! Mình là Kate. Mình mười hai tuổi và mình đến từ Oxford ở Vương quốc Anh. Mình yêu thể thao và mình giỏi bóng rổ. Ngoài thể thao, mình thích âm nhạc và trò chuyện trực tuyến. Mình không quan tâm đến việc mua sắm cho lắm. Đây là Jack, anh trai mình. Jack không thích thể thao. Anh ấy thích trò chơi điện tử và niềm yêu thích của anh ấy là các trò chơi bóng đá. Jack không sử dụng máy tính của anh ấy suốt 24 giờ mỗi ngày - anh ấy và bạn bè thích trượt ván nhưng họ không giỏi lắm!
Cha mẹ của chúng mình, Jen và Ed, thích sách và họ thích đọc. Mẹ mình quan tâm đến nhiếp ảnh và những bức ảnh của mẹ thực sự rất tốt. Cha và mẹ của chúng mình rất giỏi nấu ăn. Đồ ăn Ý là món yêu thích của họ. Còn bạn và gia đình? Sở thích và thói quen của bạn là gì?
Nhìn vào phần Cụm từ khóa và nghe. Những người đó nói điều gì? Hoàn thiện những cụm từ sau.
KEY PHRASES | |
Talking about hobbies and interests (Nói về thói quen và sở thích) | |
+ (Khẳng định) | - (Phủ định) |
1 I'm interested in _______. | 2 I'm not interested in _______. |
3 I'm into _______. | 4 I'm not into _______. |
5 I like _______. | 6 I don't like _______. |
7 I'm good at _______. | 8 I'm not good at _______. |
9 My favourite _______ is / are _______. |
Hướng dẫn:
1. music 2. cycling 3. films and watching TV
4. reading 5. shopping and meeting friends 6. chatting online
7. skateboarding 8. art 9. animals, dogs
Viết sáu câu về những sở thích của bạn. Dùng những Cụm từ khóa ở bài 3 và những từ ở bài 1.
I'm into sport. (Mình thích thể thao.)
I'm not good at music. (Mình không giỏi âm nhạc.)
Làm việc nhóm. So sánh những sở thích của bạn ở bài 4.
I'm into sport. (Mình thích thể thao.)
Oh, I don't like sport. I like reading. (Ồ, mình không thích thể thao. Mình thích đọc sách.)