Đây là phiên bản do Nguyễn Trần Thành Đạt
đóng góp và sửa đổi vào 20 tháng 4 2021 lúc 18:40. Xem phiên bản hiện hành
Nội dung lý thuyết
Các phiên bản khác
UNIT 1: HOME LIFE
THE PRONUNCIATION OF _“ED” AND “_S”
1. Verb _ED
_ED sau các động từ có quy tắc ( regular verbs ) ở quá khứ hay quá khứ phân từ, có 3 cách phát âm chính :
a- /id/ :sau những động từ có âm tận cùng là : /t, d /
Ex : needed /ni:did/ , wanted /wOntid/ ....
b- /t/ : sau những động từ có âm tận cùng : /p,k,f, s, S, tS/
Ex: liked /laikt/ , stopped /stOpt/, laughed /la:ft/, missed /mist/, watched /wOtSt/, mixed/mikst/
+ /p/ thường được phát âm cho chữ (p) Eg:stop/stOp/
+ /k/ thường được phát âm cho chữ (k, ch, c) Eg: look/lUk/, panic /'pænik/,
chemistry/'kemistri/
+ /f/ thường được phát âm cho chữ (f, gh, ph) Eg: cliff /klif/, laugh/la:f/,
photograph /'foutəgrɑ:f/
+ /S/ thường được phát âm cho chữ (sh,s) Eg: wash/wOS/, sure /Suə/
+ /tS/ thường được phát âm cho chữ (ch) Eg:watch/wOtS/
+ /s/ thường được phát âm cho chữ (ss, s, ce) Eg: miss/mis/ bus/bVs/, sentence /'sentəns/
c- /d/ : những trường hợp còn lại /b , d, m, n,……/
Ex: lived /livd/ , studied, /stVdid/, smiled/smaild/ .....
2. Verb_s/es; Noun_s/es
Đối với danh từ và động từ tận cùng bằng S, ES có 3 cách phát âm:
a. /iz/ : sau các từ tận cùng bằng âm có tiếng gió : /s, z, tS, S, dZ/
*(/dZ/ thường được phát âm cho chữ ge, j)
Ex : pages/peidZiz/ , watches /wOtSiz/, buses, oranges, washes, misses, boxes/bOksiz/
b. /s/ : sau các từ có âm tận cùng là: /p, t, k, f, T/ *(/T/ thường được phát âm cho chữ th)
Ex: roofs , books , visits, months /mVnTs/, laughs, stops.....
c. /z/ : sau các âm còn lại : /b , d, m, n,……/
Ex: dogs, tables.....
EXERCISES
Exercise: Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from others
1. a. shifts b. works c. groups d. hands
2. a. months b. clothes c. enjoys d. solutions
3. a. tricks b. leftovers c. depths d. roofs
4. a. oranges b. watches c. sentences d. parties
5. a. confided b. obliged c. determined d. agreed
6. a. stopped b. talked c. married d. passed
7. a. allowed b. missed c. argued d. raised
8. a. interviewed b. performed c. finished d. delivered
9. a. advises b. raises c. devises d. goes
10. a. cooks b. loves c. joins d. spends
11. a. hands b. parents c. chores d. boys
12. a. clothes b. cloths c. roofs d. books
13. a. attempts b. shares c. looks d. beliefs
14. a. advised b. devised c. raised d. practiced
15. a. smoked b. called c. based d. photographed
Nguyễn Trần Thành Đạt đã đóng góp một phiên bản khác cho bài học này (20 tháng 4 2021 lúc 18:40) | 1 lượt thích |