Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Chủ đề
Nội dung lý thuyết
Các phiên bản khác- Các tiếng tạo nên từ Hán Việt gọi là yếu tố Hán Việt.
- Nghĩa của một số yếu tố Hán Việt thông dụng:
Quốc: nước
Gia1: nhà; Gia2: tăng thêm
Biến: (1) thay đổi; (2) biến cố, tai họa
Hội: họp lại, tụ lại, hợp lại
Hưu: có
Hóa: biến đổi
- Từ Hán Việt là từ vay mượn của tiếng Hán nhưng được đọc theo cách phát âm của Tiếng Việt.
- Nghĩa của những từ có yếu tố Hán Việt:
Các yếu tố Hán Việt thông dụng này có thể kết hợp với nhau, hoặc kết hợp với các yếu tố khác để tạo thành từ Hán Việt.
Ví dụ:
Bên cạnh các từ Hán Việt có một nghĩa duy nhất như quốc gia, quốc biến, gia biến, còn có các từ Hán Việt có hai hay nhiều nghĩa khác nhau.
Ví dụ: biến sắc (biến: thay đổi; sắc: màu)
- Từ ghép Hán Việt có 2 loại: Từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập.