Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Chủ đề
Nội dung lý thuyết
Các phiên bản khácConsonant blends
Nghe và luyện tập các từ sau.
1. student | 2. school | 3. class | 4. teacher |
Viết và kiểm tra. Viết những từ trong bảng bên dưới. Sau đó nghe và gạch chân những tổ hợp phụ âm.
student | music | space | time |
check | study | never | clock |
Consonant blend | No consonant blend |
Hướng dẫn:
Consonant blend (Tổ hợp phụ âm) | No consonant blend (Không phải tổ hợp phụ âm) |
student check study space clock | music never time |
Làm việc cùng bạn. Thay nhau đọc những từ ở phần B.
Làm một cuộc khảo sát lớp. Viết thời gian bạn làm những công việc dưới đây. Sau đó tìm hai người bạn khác trong lớp mà cùng làm những công việc đó vào cùng thời điểm giống bạn.
What time do you ...? | you | student name | student name |
have breakfast |
|
|
|
go home |
|
|
|
do homework |
|
|
|
watch TV on school days |
|
|
|
go to bed on school days |
|
|
|
go to bed on the weekends |
|
|
|
have dinner |
|
|
Hướng dẫn:
have breakfast: ăn sáng go home: về nhà do homework: làm bài tập have dinner: ăn tối | watch TV on school days: xem TV vào những ngày đi học go to bed on school days: lên giường ngủ vào những ngày đi học go to bed on the weekends: lên giường ngủ vào cuối tuần |
➢ I and my friend, Nga, usually have breakfast at 6 a.m. (Mình và bạn mình, Nga, thường ăn sáng lúc 6 giờ.)
➢ Hung and I often go home at 4.30 p.m. in the evening when we finish school. (Hùng và mình thường về nhà lúc 4 giờ 30 chiều khi chúng mình tan học.)
➢ Hung and I do homework at 8 p.m. every day when Nga starts at 7.30 p.m. (Hùng và mình đều làm bài tập về nhà lúc 8 giờ tối còn Nga thì bắt đầu làm lúc 7 giờ 30.)