Luyện tập

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

1. Phép cộng

Phép cộng các số tự nhiên, phân số, số thập phân đều có các tính chất sau:

 Tính chất giao hoán:                  \(a+b=b+a\)

 Tính chất kết hợp:                     \(\left(a+b\right)+c=a+\left(b+c\right)\)

 Cộng với 0:                                 \(a+0=0+a=a\)

 

@414490@@414581@

2. Phép trừ

Phép trừ các số tự nhiên, phân số, số thập phân đều có các tính chất sau:

 Một số trừ đi một tổng:

\(a-\left(b+c\right)=\left(a-b\right)-c=\left(a-c\right)-b=a-b-c\)

✿ Phép trừ với số 0:

\(a-a=0\);

\(a-0=a\).

 

@414646@@414698@

3. Phép nhân

Phép nhân các số tự nhiên, phân số, số thập phân đều có các tính chất sau:

✿ Tính chất giao hoán:                        \(a\times b=b\times a\)

✿ Tính chất kết hợp:                           \(\left(a\times b\right)\times c=a\times\left(b\times c\right)\)

✿ Nhân một tổng với một số:              \(\left(a+b\right)\times c=a\times c+b\times c\)

✿ Phép nhân có thừa số bằng 1:        \(1\times a=a\times1=a\)

✿ Phép nhân có thừa số bằng 0:        \(0\times a=a\times0=0\)

 

@414775@@414845@

4. Phép chia

a) Phép chia hết

Phép chia hết: \(a:b=c\), ta có \(a=c\times b\) (\(b\) khác 0).

Chú ý: Không có phép chia cho số 0.

 \(a:1=a\)

✿ \(a:a=1\) (\(a\) khác 0)

✿ \(0:a=0\) (\(a\) khác 0)

b) Phép chia có dư

Chú ý: Số dư phải bé hơn số chia.

Phép chia có dư: \(a:b=c\) (dư \(r\)), ta có \(a=c\times b+r\) (0 < \(r\) < \(b\))

 

@414942@@415078@@415019@

Trong quá trình học tập, nếu có bất kỳ thắc mắc nào, các em hãy để lại câu hỏi ở mục hỏi đáp để cộng đồng Hoc24.vn cùng thảo luận và giải đáp nhé. Chúc các em học tốt!