Nội dung lý thuyết
Các phiên bản khác(Những từ dưới đây là danh từ nối hoặc cụm danh từ. Đặt chúng ở cột đúng dựa theo kiểu dấu trọng âm. Từ đầu tiên ở mỗi cột là ví dụ.)
• • | • • |
|
|
Lắng nghe và lặp lại những từ này.
Click tại đây để nghe:
Hoàn thành những câu sau sử dụng những từ được cho trong ô. Thay đổi ở những chỗ cần thiết.
Đọc bài trao đổi ngắn sau. Điền vào chỗ trống với động từ ở dạng thì hiện tại hoàn thành hoặc thì hiện tại đơn trong ngoặc.
Kim: Help me, Eric. My party (1. be) _____is____ next week and I (2. not plan) _____haven't planned____ the menu yet. I (3. Waste) _____have wasted ____ three days worrying, and I still (4. not have) ____don't have_____ any ideas. What should I do?
Eric: Don't panic. Your guests (5. not start) _____haven't started____ arriving yet, so ask everyone to bring something. Then you can order some pizzas or buy spring rolls from a Vietnamese takeaway. Nobody (6. say) _____says_____ no to pizzas or spring rolls, I'm sure.
Dịch:
Kim: Giúp tôi với, Eric. Bữa tiệc của tôi sẽ bắt đầu vào tuần tới và tôi chưa có kế hoạch gì cho thực đơn cả. Tôi đã lãng phí 3 ngày lo lắng và tôi vẫn không có bất kỳ ý tưởng nào. Tôi nên làm gì?
Eric: Đừng lo sợ. Những người khách của bạn vẫn chưa đến, vì vậy hãy yêu cầu mọi người mang đến vài thứ. Sau đó bạn có thể gọi pizza hoặc mua chả giò từ cửa hàng thức ăn mang đi của người Việt. Không ai có thế từ chối pizza hay chả giò, tôi chắc chắn vậy.
Trả lời các câu hỏi sau, sử dụng động danh từ hoặc động từ nguyên mẫu để diễn tả tính năng hoặc mục đích.
KEY
1. A washing machine is used for washing clothes. (Máy giặt được sử dụng để giặt quần áo.)
2. A solar charge can be used for charging mobile devices. (Sạc năng lượng mặt trời được sử dụng để sạc các thiết bị di dộng.)
3. I use a laptop (smartphone, ipad...) to listen to music and watch video. (Tôi sử dụng máy tính xách tay để nghe nhạc và xem video.)
4. A correction pen is used for covering a writing error. (Bút xóa dùng để che phủ chữ viết sai.)
5. I use a 3-D printer to produce/make solid, (or:... for producing solid objects) (Tôi sử dụng máy in để tạo ra những vật thể.)