Nội dung lý thuyết
Các phiên bản khác(Nghe và đánh dấu (✓) từ nếu nó giống với từ bạn nghe được và đánh dấu (X) nếu nó khác.)
Click tại đây để nghe:
1. lock |
X |
7. cream |
X |
2. community |
✓ |
8. grocer |
X |
3. kind |
X |
9. vampire |
✓ |
4. cracker |
X |
10. beard |
✓ |
5. flavour |
✓ |
11. fruit |
✓ |
6. fear |
✓ |
12. vary |
X |
Audio
1. log |
4. fracture |
7. gleam |
10. beard |
2. community |
5. flavour |
8. closer |
11. fruit |
3. find |
6. fear |
9. vampire |
12. carry |
(Đặt những cụm từ trong khung vào những phân loại thích hợp và chọn với những cụm từ mà bạn tự thực hiện.)
Activities for... |
|
yourself |
your community |
|
|
(Bạn có thể nhớ như thế nào? Chọn một trong những từ/ cụm từ bên dưới để nối với mỗi miêu tả. Câu đầu là ví dụ.)
Description |
Word/ phrase |
0. Bạn thích bút mực. Bạn sưu tầm và giữ chúng |
collecting pen (sưu tầm bút mực) |
1. một căn bệnh từ việc ăn quá nhiều |
obesity (béo phì) |
2. người sống trong một khu vực |
community (cộng đồng) |
3. năng lượng bạn cần cho những hoạt động hàng ngày |
calories (calo) |
4. giữ dáng cân đối |
staying in shape (giữ dáng) |
5. cho đồ vật để giúp những người có nhu cầu |
donating (quyên góp) |
6. một điều mà ban thích làm |
hobby (sở thích) |
1. A. need 2. B. has smoked 3. A. is
4. B. got 5. c. have always looked 6. B. in 2011
1. d |
2. e |
3. a |
4. c |
5. b |
(Làm theo cặp. Hỏi bạn những câu hỏi để tìm ra bạn học có thói quen ăn uống tốt hay không?)
1. Bạn có rửa tay trướ và sau bữa ăn không?
→ Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi có. Không, tôi không có.
2. Bạn có cho vỏ bọc thức ăn vào một thùng rác khi bạn ăn xong?
→ Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi có. Không, tôi không có.
3. Bạn có ngừng ăn khi bắt đầu cảm thấy no không?
→ Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi có. Không, tôi không có.
4. Bạn ăn tùy thuộc vào bao tử của bạn phải không?
→ Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi có. Không, tôi không có.
5. Bạn có ăn lâu trước khi đi ngủ không?
→ Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi có. Không, tôi không có.