Nội dung lý thuyết
Các phiên bản khác(Hãy nghe và đọc.)
Click tại đây để nghe:
Hướng dẫn:
Sam: Cuối tuần nào bạn cũng về thăm ông bà mình chứ?
Ann: Ừ, nhưng chỉ thăm ông bà ngoại mình thôi. Bạn thấy đấy, mình sống trong một gia đình đông người với ông bà nội và cả gia đình chú mình nữa.
Sam: Mình hiểu rồi. Bạn là một thành viên của một gia đình đa thế hệ. Chắc chắn là bạn vui hơn mình rồi. Mình sống trong một gia đình hạt nhân chỉ có bố mẹ và em trai mình thôi
Ann: Đúng vậy. Mình nghĩ là bổ mẹ bạn may mắn hơn những người khác vì họ không phải lo lắng về việc chăm sóc con cái. Chị mình và mình còn phải học rất nhiều kỹ năng chăm sóc gia đình từ bà mình đấy.
Sam: Vậy có phải là có rất nhiều vấn đề giữa các thế hệ trong gia đình bạn phải không?
Ann: Bạn muốn nói đến khoảng cách giữa các thế hệ? Đúng vậy đấy. Bà mình có những cách nghĩ riêng về mọi việc chẳng hạn như kiểu tóc, ngoại hình, cung cách. Bà mình cho rằng phụ nữ phái làm hết việc nhà trong khi ba mẹ mình lại cho rằng các thành viên trong gia đình phai cùng nhau chia sẻ việc nhà.
Sam: Thế còn ông bạn nghĩ thế nào?
Ann: Ông mình là người bảo thủ nhất nhà. ông mình cho rằng mình phải có việc làm ờ cơ quan nhà nước sau khi tốt nghiệp đại học. Ổng còn nói mình phải đi theo con đường của ông.
Sam: Ồ vậy à? Thế ba mẹ bạn có cùng quan điểm với ông bạn không?
Ann: Không. Ba mẹ mình thoáng hơn. Ba mẹ chi khuyên mình chứ không áp đặt quyết định của ba mẹ lên chúng mình.
Sam: Bạn nói thế có nghĩa là không có khoảng cách giữa bạn và ba mẹ bạn phải không?
Ann: Ừ. đôi lúc cũng có xung đột xảy ra, nhưng cả nhà mình ngồi lại với nhau và thảo luận. Cả gia đình mình đều cho rằng chúng mình cần hiểu nhau horn.
Sam: Bạn thật là may mắn. Chắc hẳn bạn rất vui khi có được mối quan hộ tuyệt vời như thể với ba mẹ mình.
Ann: Cám ơn bạn.
(Hãy đọc lại đoạn hội thoại. Những câu dưới đây đúng hay sai?)
|
T |
F |
---|---|---|
1. Sam is part of an extended family. |
|
x |
2. Ann is part of a nuclear family. |
|
x |
3. Ann's grandparents look after their grandchildren. |
x |
|
4. Ann's grandma thinks that all family members should share housework. |
|
x |
5. Ann's grandpa wants her to do the same job and things in life as he did. |
x |
|
(Dùng những danh từ kép trong đoạn hội thoại để hoàn thành các định nghĩa dưới đây.)
1. A nuclcar family 2. Childcare
3. A generation gap 4. Table manners
5. A viewpoint 6. An extended family
(Hãy tìm những danh từ kép khác trong đoạn hội thoại. Sử dụng từ điển để tra nghĩa của từ nếu thấy cần thiết.)
1. srandparents (ông bà) 5. hairstyle (kiêu tóc)
2. grandma (bà) 6. housework (công việc nội trợ)
3. arandpa (ông) 7. footsteps (bước chân)
4. grandmother (bà)
(Hãy đọc lại đoạn hội thoại và tìm những động từ diễn tả bổn phận, sự bắt buộc, lời khuyên hoặc sự không bất buộc)
(Hãv làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi sau đây.)