Nội dung lý thuyết
Các phiên bản khác(Nối các lá cờ với các quốc gia. Sau đó nối các quốc gia với các quốc tịch)
(Chuẩn bị các bức tranh có hình lá cờ. Đi xung quanh và gặp gỡ mọi người. Sau đó nói cho họ biết bạn từ đâu đến. Họ sẽ nói cho bạn quốc tịch của bạn)
Ví dụ:
1. A: Hi, I’m from Holland.
B: You’re Dutch.
2. A: Hi, I’m from Japan.
B: You’re Japanese.
3. A: Hi, Fm from the USA.
B: You’re American.
4. A: Hi, I’m from Australia.
B: You’re Australian.
5. A: Hi, I’m from Thailand.
B: You’re Thai.
6. A: Hi, I’m from Vietnam.
B: You’re Vietnamese.
7. A: I’m from Scotland.
B: You’re Scottish.
8. A: Hi, I’m from Korea.
B: You’re Korean.
(Mọi người ở những quốc gia khác nhau ăn mừng năm mới theo những cách khác nhau. Nối 4 nhóm người với các bức tranh)
(Đọc 4 đoạn văn dưới đây. Sử dụng các bức tranh trong phần 3 để giúp bạn quyết định xem những nhóm người sau đón năm mới như thế nào)
New Year | People |
a. On New Year's Eve, each family kills a rooster. They take some red feathers from the rooster and stick them to the drawings of the Sun in their house. This will start the New Year. | The H'Mong |
b. Their New Year is in April, the hottest time of the year. One tradition is to throw water over people. They believe that this activity will bring a lot of rain in the New Year. | The Thai |
c. At midnight on December 31, temples all over their country ring their bells 108 times. They believe that the ringing bells can remove their bad actions from the previous year. | The Japanese |
d. To welcome the New Year, they clean their houses. The first footer is very important. They believe that the first footer on New Year's Day decides the family's luck for the rest of the year. | The Scottish |
Dịch:
(Tìm và kiểm tra nghĩa của một số từ mới có trong bài đọc bằng cách nối chúng với định nghĩa)
Text | Word | Definition |
a | feathers (lông) | the covers of a rooster, chicken or bird (lớp bao phủ bên ngoài của một con gà trống, gà, chim) |
b | rooster (gà trông) | an adult male chicken (một con gà giông đực dã trưởng thành) |
c | remove (bỏ, xóa) | take away (mang đi) |
d | first footer (người xông đất) | the first person to enter your home after newYear’s Eve (người đầu tiên đặt chân vào nhà bạn sau đêm Giao thừa) |
(Làm việc nhóm)
(Mỗi học sinh chọn 2 sự việc từ 4 đoạn văn trên mà mình hứng thú nhất. Viết ra và sau đó lần lượt đọc chúng thật to cho cả nhóm nghe. Nhóm sẽ quyết định xem bạn ấy đang nói về nhóm người nào)
Ví dụ: