Bài 3: Tia số. Số liền trước, số liền sau

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác
0
1 gp

1. Tia số

- Số 0 ở vạch đầu tiên. Số 0 là số bé nhất.

- Mỗi số (khác số 0) sẽ lớn hơn các số ở bên trái và bé hơn các số ở bên phải nó.

2. Số liền trước, số liền sau

- Số liền trước của 4 là 3. Số liền sau của 4 là 5.

- Số liền trước của một số là số kém số đó 1 đơn vị.

- Số liền sau của một số là số kém số đó 1 đơn vị.

3. Các dạng toán thường gặp

Điền số thích hợp vào tia số

Ví dụ: Điền các số thích hợp vào ô trống:

Lời giải:

Quan sát tia số, trả lời câu hỏi

Ví dụ: Tìm trên tia số:

a) Những số bé hơn 3.

b) Những số vừa lớn hơn 5 vừa bé hơn 10.

Lời giải:

a) Những số bé hơn 3 là 0, 1, 2.

b) Những số vừa lớn hơn 5 vừa bé hơn 10 là 6, 7, 8, 9.

Tìm số liền trước, số liền sau

Ví dụ: Đ, S?

a) Số liền trước của 53 là 52. ⍰

b) Số liền sau của 94 là 93. ⍰

c) Số liền trước của 64 là 65. ⍰

d) Số liền sau của 28 là 29. ⍰

Lời giải:

a) Số liền trước của 53 là 52. [Đ]

b) Số liền sau của 94 là 93. [S]

c) Số liền trước của 64 là 65. [S]

d) Số liền sau của 28 là 29. [Đ]

Khách