Nội dung lý thuyết
Các phiên bản khácTính chất | OXIT AXIT | OXIT BAZƠ |
Tác dụng với nước | Một số oxit axit tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit. CO2 + H2O → H2CO3 P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 | Một số oxit bazơ tác dụng được với nước tạo thành dung dịch bazơ tương ứng (kiềm) Na2O + H2O → 2NaOH |
Tác dụng với axit | Không phản ứng | Oxit bazơ tác dụng với axit tạo thành muối và nước. CaO + H2SO4 → CaSO4 + H2O |
Tác dụng với dung dịch bazơ | Oxit axit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O | Không phản ứng |
Tác dụng với oxit axit | Không phản ứng | Một số oxit bazơ tác dụng với oxit axit tạo thành muối CaO + CO2 → CaCO3 |
Tác dụng với oxit bazơ | Oxit axit tác dụng với một số oxit bazơ tạo thành muối SO2 + BaO → BaSO3 | Không phản ứng |
1. Tác dụng với chất chỉ thị Dung dịch axit làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ. | 3. Tác dụng với oxit bazơ Axit tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối và nước. CaO + H2SO4 → CaSO4 + H2O |
2. Tác dụng với kim loại Dung dịch axit tác dụng được với một số kim loại tạo thành muối và giải phóng khí hidro. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag H2SO4 đặc và HNO3 tác dụng với hầu hết các kim loại tạo muối nhưng không giải phóng khí H2. Cu + 2H2SO4đặc → CuSO4 + SO2🠕 + 2H2O H2SO4 đặc có tính háo nước. | |
4. Tác dụng với bazơ Axit tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước. Phản ứng của axit với bazơ được gọi là phản ứng trung hòa. 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O | |
5. Tác dụng với muối Muối có thể tác dụng với axit tạo thành muối mới và axit mới. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4🠗 + 2HCl 2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + H2O + CO2🠑 |
1. Tác dụng với chất chỉ thị Dung dịch bazơ làm giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh, dung dịch phenolphtalein chuyển sang màu đỏ. | 4. Tác dụng với muối Dung dịch muối có thể tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối mới và bazơ mới. CuSO4 + NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4 |
2. Tác dụng với oxit axit Dung dịch bazơ (kiềm) tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước. Ca(OH)2 + SO3 → CaSO4 + H2O | 5. Phản ứng nhiệt phân Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit và nước. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O |
3. Tác dụng với axit Bazơ tan và bazơ không tan đều tác dụng với axit tạo thành muối và nước. NaOH + HCl → NaCl + H2O |
1. Tác dụng với kim loại Dung dịch muối có thể tác dụng với kim loại tạo thành muối mới và kim loại mới. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag | 3. Tác dụng với bazơ Dung dịch muối có thể tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối mới và bazơ mới. CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2🠗 + Na2SO4 |
2. Tác dụng với axit Muối có thể tác dụng với axit tạo thành muối mới và axit mới. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4🠗 + 2HCl Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2🠑 | 4. Tác dụng với muối Hai dung dịch muối có thể tác dụng với nhau tạo thành hai muối mới. NaCl + AgNO3 → AgCl🠗 + NaNO3 |
5. Phản ứng nhiệt phân Một số muối bị phân hủy ở nhiệt độ cao 2KClO3 2KCl + 3O2 |
Tính chất vật lí chung
Dãy hoạt động hóa học của kim loại
Ý nghĩa dãy hoạt động hóa học của kim loại:
Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
2Mg + O2 2MgO
Cu + Cl2 CuCl2 | 3. Tác dụng với nước Một số kim loại (Na, K, ...) + nước → dd kiềm + H2🠕 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 |
2. Tác dụng với dung dịch axit Kim loại đứng trước H (trong dãy HĐHH của kim loại) + dd axit (HCl, H2SO4 loãng) → muối + H2🠕 2Al + 3H2SO4loãng → Al2(SO4)3 +3H2🠕 H2SO4 đặc, nóng và HNO3 tác dụng với hầu hết các kim loại (trừ Pt, Au) tạo thành muối nhưng không giải phóng hidro. | 4. Tác dụng với muối Muối + kim loại → muối mới + kim loại mới Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag |
Trong quá trình học tập, nếu có bất kỳ thắc mắc nào, các em hãy để lại câu hỏi ở mục hỏi đáp để cùng thảo luận và trả lời nhé. Chúc các em học tốt!