Bài 2: Hàng hoá - Tiền tệ - Thị trường

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác
0
3 coin

Bài 2: Hàng hóa - tiền tệ - thị trường

Câu 1: Một sản phẩm trở thành hang hóa cần có mấy điều kiện?

A. Hai điều kiện.  B. Bốn điều kiện.   C. Ba điều kiện.   D. Một điều kiện.

Câu 2: Hàng hóa có hai thuộc tính là

A. Giá trị và giá cả.                B. Giá trị trao đổi và giá trị sử dụng.

C. Giá cả và giá trị sử dụng.   D. Giá trị và giá trị sử dụng.

Câu 3: Giá trị của hàng hóa là

A. Lao động của từng người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.

B. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.

C. Chi phí làm ra hàng hóa.   D. Sức lao động của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.

Câu 4: Giá trị của hàng hóa được thực hiện khi

A. Người sản xuất cung ứng hàng hóa phù hợp với nhu cầu nhu cầu của người tiêu dung.

B. Người sản xuất mang hàng hóa ra thị trường bán.

C. Người sản xuất mang hàng hóa ra thị trường bán và bán được.

D. Người sản xuất cung ứng được hàng hóa có nhiều giá trị sử dụng.

Câu 5: Vật phẩm nào dưới đây không phải là hàng hóa?

A. Điện.      B. Nước máy.     C. Không khí.     D. Rau trồng để bán.

Câu 6: Bác B nuôi được 20 con gà. Bác để ăn 3 con, cho con gái 2 con. Số còn lại bác mang bán. Hỏi số gà của bác B có bao nhiêu con gà là hàng hóa?

A. 5 con.      B. 20 con.      C. 15 con .     D. 3 con.

Câu 7: Giá trị sử dụng của hàng hóa là

A. Công dụng của sản phẩm thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người.

B. Sản phẩm thỏa mãn như cầu nào đó của con người.

C. Cơ sở của giá trị trao đổi.  D. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.

Câu 8: Giá trị trao đổi là mối quan hệ về số lượng trao đổi giữa các hàng hóa có

A. Giá trị khác nhau.                 B. Giá cả khác nhau.

C. Giá trị sử dụng khác nhau.   D. Số lượng khác nhau.

Câu 9: Hia hàng hóa có thể trao đổi được với nhau vì

A. Chúng đều có giá trị và giá trị sử dụng.   B. Chúng đều có giá trị sử dụng khác nhau.

C. Chúng có giá trị bằng nhau.                     D. Chúng đều là sản phẩm của lao động.

Câu 10: Trong nền sản xuất hàng hóa, giá cả hàng hóa là

A. Quan hệ giữa người bán và người mua.     B. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa.

C. Giá trị của hàng hóa.                                  D. Tổng chi phí sản xuất và lợi nhuận.

Câu 11: Giá trị của hàng hóa được biểu hiện thông qua

A. Giá trị trao đổi.   B. Giá trị sử dụng.  C. Chi phí sản xuất.       D. Hao phí lao động.

Câu 12: Tiền tệ xuất hiện là kết quả của quá trình

A. Lao động sản xuất hàng hóa vì cuộc sống của con người.

B. Phát triển lâu dài của sản xuất, trao đổi hàng hóa và của các hình thái giá trị.

C. Phát triển nhanh chóng nền sản xuất hàng hóa phục vụ nhu cầu của con người.

D. Trao đổi hàng hóa và các hình thái giá trị.

Câu 13: Tiền thực hiện chức năng thước đo giá trị khi

A. Tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa.

B. Tiền làm môi giới trong quá trình trao đổi hàng hóa.

C. Tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch.             

D. Tiền dùng để cất trữ.

Câu 14: Chức năng nào dưới đây của tiền tệ đòi hỏi tiền phải là tiền bằng vàng?

A. Thước đo giá trị.                  B. Phương tiện lưu thông.

C. Phương tiện cất trữ.             D. Phương tiện thanh toán.

Câu 15: Tiền tệ có mấy chức năng?

A. Hai chức năng.      B. Ba chức năng.         C. Bốn chức năng.     D. Năm chức năng.

Câu 16: Tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch, mua bán. Khi đó tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?

A. Thước đo giá trị.      B. Phương tiện lưu thong.  C. Phương tiện cất trữ.  D. Phương tiện thanh toán.

Câu 17: An nhận được học bổng với số tiền 5 triệu đồng. An muốn thực hiện chức năng phương tiện cất trữ của tiền tệ thì An cần làm theo cách nào dưới đây?

A. An đưa số tiền đó cho mẹ giữ hộ.          B. An mua vàng cất đi.

C. An gửi số tiền đó vào ngân hang.          D. An bỏ số tiền đó vào lợn đất.

Câu 18: Nếu tiền rút khỏi lưu thông và đi vào cất trữ để khi cần thì đem ra mùa hàng là tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?

A. Thước đo giá trị.  B. Phương tiện lưu thông.   C. Phương tiện cất trữ.   D. Phương tiện thanh toán.

Câu 19: Bà A bán thóc được 2 triệu đồng. Bà dùng tiền đó mua một chiếc xe đạp. Trong trường hợp này tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?

A. Thước đo giá trị.  B. Phương tiện lưu thông.  C. Phương tiện cất trữ.   D. Phương tiện thanh toán.

Câu 20: Tiền làm chức năng phương tiện cất trữ trong trường hợp nào dưới đây?

A. Gửi tiền vào ngân hang.  B. Mua vàng cất vào két.  C. Mua xe ô tô.   D. Mua đô la Mĩ.

Câu 21: Trên thị trường, các chủ thể kinh tế tác động qua lại lần nhau để xác định

A. Chất lượng và số lượng hàng hóa.          B. Gía trị và giá trị sử dụng của hàng hóa.

C. Giá cả và giá trị sử dụng của hàng hóa.   D. Giá cả và số lượng hàng hóa.

Câu 22: Thị trường gồm những nhân tố cơ bản nào dưới đây?

A. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán.   B. Người mua, tiền tệ, giá cả, hàng hóa.

C. Giá cả, hàng hóa, người mua, người bán.    D. Tiền tệ, người mua, người bán, giá cả.

Câu 23: Thông tin của thị trường quan trọng như thế nào đối với người bán?

A. Giúp người bán biết được chi phí sản xuất của hàng hóa.

B. Giúp người bán đưa ra quyết định kịp thời nhằm thu nhiều lợi nhuận.

C. Giúp người bán điều chỉnh số lượng hàng hóa nhằm thu nhiều lợi nhuận.

D. Giúp người bán điều chỉnh số lượng và chất lượng hàng hóa để thu nhiều lợi nhuận.

Câu 24: Thông tin của thị trường giúp người mua

A. Biết được giá cả hàng hóa trên thị trường.        B. Mua được hàng hóa mình cần.

C. Biết được số lượng và chất lượng hàng hóa.     D. Điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất.

Khách