Nội dung lý thuyết
Các phiên bản khác(Nhìn vào biểu đồ hình tròn sau về các hoạt động giải trí ở Mỹ và trả lời những câu hỏi.)
Hướng dẫn dịch:
Thời gian giải trí trung bình trong một ngày
TỔNG LƯỢNG THỜI GIAN CHO THỂ THAO VÀ GIẢI TRÍ = 5,1 GIỜ
Chú ý: Dữ liệu bao gồm tất cả những người từ 15 tuổi trở lên. Dữ liệu bao gồm tất cả các ngày trong tuần và tính trung bình hàng năm trong năm 2012
Nguồn: Cục Thống kê Lao động, Khảo sát Sử dụng Thời gian của người Mĩ
1. How much leisure time did people in the US have on an average day in 2012? (Người dân ở Mỹ có bao nhiêu thời gian thư giãn nghỉ ngơi trung bình mỗi ngày vào năm 2012?)
=> 5.1 hours (5,1 giờ)
2. What did they do in their leisure time? (Họ làm gì trong thời gian rảnh?)
=> They do reading, socializing, communicating, sport exercises, using computer, relaxing and thinking, watching TV and other leisure activities. (Họ đọc sách, hòa nhập xã hội, giao tiếp, chơi thể thao, sử dụng vi tính, thư giãn và suy nghĩ, xem ti vi và những hoạt động thư giãn nghỉ ngơi khác.)
3. What were the three most common activities? (Ba hoạt động phổ biến nhất là gì?)
=> Watching TV, socialising and communicating, using the computer. (Xem ti vi, giao lưu và giao tiếp, sử dụng máy tính.)
(Hoàn thành bảng sau với thông tin từ biểu đồ hình tròn ở trên.)
Tên hoạt động |
Động từ |
---|---|
relaxing (thư giãn) |
relax |
thingking (suy nghĩ) |
think |
using (sử dụng) |
use |
doing (làm) |
do |
watching (xem) |
watch |
reading (đọc) |
read |
socialising (giao lưu) |
socialise |
communicating (giao tiếp) |
communicate |
(Nhìn vào các từ. Nối chúng với từ loại.)
(Mỗi ngày bạn dành bao nhiêu thời gian cho các hoạt động giải trí? Ba hoạt động giải trí nào bạn làm nhiêu nhât? Chia sẻ ý kiến của bạn với một bạn học.)
Gợi ý:
- I usually spend 2 hours a day doing leisure activities. I often listen to music, watch TV or play volleyball. I also like to travel with my family at the weekend and on summer vacation. If I had more money, I would go shopping regularly. Tôi thường dành 2 giờ một ngày cho những hoạt động thư giãn nghỉ ngơi. Tôi thường nghe nhạc, xem ti vi, hoặc chơi bóng chuyền. Tôi cũng thích đi du lịch với gia đình tôi vào cuối tuần và nghỉ hè. Nếu tôi có tiền, tôi sẽ đi đi mua sắm thường xuyên.
or
- I usually spend 3 hours a day for leisure activities. I often watch TV, play badminton and read book most. I also play computer games, play piano, relax... Tôi thường dành 3 giờ một ngày cho những hoạt động thư giãn nghỉ ngơi. Tôi thường xem ti vi, chơi cầu lông và đọc sách nhiều nhất. Tôi cũng chơi trò chơi máy vi tính, chơi dương cầm, thư giãn...
(Hoàn thành những từ dưới những bức tranh với /br/ hoặc /pr/. Nghe để kiểm tra những câu trả lời của em và lặp lại.)
Click tại đây để nghe:
1. apricot (quả đào) |
2. bridge (cây cầu) |
3. bracelet (vòng đeo tay) |
4. bread (bánh mì) |
4. princes (công chúa) |
6. president (tổng thống) |
7. present (món quà) |
8. broccoli (bông cải xanh) |
(Nghe và lặp lại.)
Click tại đây để nghe:
Hướng dẫn dịch: