A CLOSER LOOK 1

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

Unit 3: COMMUNITY SERVICE

A CLOSER LOOK 1

Vocabulary

1. Match a verb in A with a word or phrase in B.

Nối động từ trong cột A với một từ hoặc cụm từ trong cột B.

​@1911831@

Hướng dẫn:

1 - e
2 - a
3 - d
4 - c
5 - b

1. donate books: quyên góp sách

2. exchange used paper for notebooks: đổi giấy đã qua sử dụng lấy sổ tay

3. water plants: tưới cây

4. pick up litter: nhặt rác

5. tutor primary students: dạy kèm học sinh tiểu học

2. Complete each of the sentences with a suitable word or phrase from the box.

Hoàn thành mỗi câu bằng một từ hoặc cụm từ thích hợp trong hộp.

​@1915777@

Hướng dẫn:

1. litter
2. used paper for notebooks
3. water
4. donate
5. tutor

1. We pick up litter at the local park every Sunday. (Chúng mình nhặt rác ở công viên địa phương vào Chủ nhật hàng tuần.)

2. Children in our village exchange used paper for notebooks every school year. (Trẻ em trong làng của chúng mình đổi giấy đã qua sử dụng để lấy vở vào mỗi năm học.)

3. Tom and his friends water the plants in their neighbourhood every weekend. (Tom và những người bạn của anh ấy tưới cây trong khu phố của họ vào mỗi cuối tuần.)

4. We donate old textbooks to children in rural areas. (Chúng mình tặng sách giáo khoa cũ cho trẻ em ở các vùng nông thôn.)

5. Minh and his friends often tutor small children in their village. (Minh và bạn của anh ấy thường dạy kèm cho các em nhỏ trong làng của họ.)

3. Use the phrases from the box to write full sentences under the correct pictures.

Sử dụng các cụm từ trong hộp để viết các câu đầy đủ dưới các hình ảnh phù hợp.

Example: Lan is watering vegetables in the school garden.

(Lan đang tưới rau trong vườn trường.)

​@1916275@

Hướng dẫn:

1. She is reading books to the elderly. (Cô ấy đang đọc sách cho người già.)

2. They are giving gifts to old people. (Họ đang tặng quà cho người già.)

3. They are exchanging used paper for notebooks. (Họ đang đổi giấy đã qua sử dụng để lấy vở mới.)

4. They are donating clothes to poor children. (Họ đang quyên góp quần áo cho trẻ em nghèo.)

5. She is planting trees in the park. (Cô ấy đang trồng cây trong công viên.)

Pronunciation

/t/, /d/, and /ɪd/

4. Listen and repeat. Pay attention to the sounds /t/, /d/, and /ɪd/. 

Lắng nghe và nhắc lại. Chú ý đến các âm / t /, / d / và / ɪd /.

 

/t//d//ɪd/

cooked

passed

helped

watered

cleaned

volunteered

collected

donated

provided

5. Listen to the sentences and pay attention to the underlined parts. Tick (✓) the appropriate sounds. Practise the sentences.

Nghe các câu và chú ý đến các phần được gạch chân. Đánh dấu (✓) vào cách phát âm phù hợp của chúng. Thực hành đọc các câu.

 

 /t//d//ɪd/
1. Our club cooked soup for old patients.   
2. Students watered the trees in the school.   
3. We provided food for homeless children last Tet holiday.   
4. Our school donated clothes to poor people.   
5. Teenagers volunteered to clean streets.   

Hướng dẫn:

 /t//d//ɪd/
1. Our club cooked soup for old patients.  
2. Students watered the trees in the school.  
3. We provided food for homeless children last Tet holiday.  
4. Our school donated clothes to poor people.  
5. Teenagers volunteered to clean streets.