A CLOSER LOOK 1

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

Unit 10: OUR HOUSES IN THE FUTURE

A CLOSER LOOK 1

Vocabulary

1. Listen and repeat the words/ phrases in the box. Then put them in the appropriate columns. You may use some more than once.

Nghe và nhắc lại các từ / cụm từ trong hộp. Sau đó điền chúng vào các cột thích hợp. Bạn có thể sử dụng chúng nhiều hơn một lần.

 

electric cooker

washing machine

fridge

computer

dishwasher

wireless TV

electric fan

smart clock

living room

bedroom

kitchen

 

 

 

 

Hướng dẫn:

living room (phòng khách)

bedroom (phòng ngủ)

kitchen (nhà bếp)

 electric fan (quạt điện) 

 smart clock (đồng hồ thông minh)

 computer (máy tính)

 wireless TV (ti vi không dây)

wireless TV (TV không dây)

smart clock (đồng hồ thông minh)

computer (máy tính)

 

 electric cooker (nồi cơm điện)

 fridge (tủ lạnh)

 dishwasher (máy rửa bát)

 washing machine (máy giặt)

2. Match the appliances in A with what they can help us to do in B.

Ghép các thiết bị ở cột A với việc mà chúng có thể giúp chúng ta làm ở cột B.

 

@1806945@

Hướng dẫn:

1 - c
2 - d
3 - b
4 - e
5 - a

    receive and send emails (nhận và gửi email)                   wash and dry dishes (rửa và khô bát đĩa)

    keep food fresh (giữ thực phẩm tươi)                               wash and dry clothes (giặt và sấy khô quần áo)

    cook rice (nấu cơm)

3. Work in pairs. Ask and answer questions about appliances, using the information in 2.

Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về các thiết bị, sử dụng thông tin ở phần 2.

Example:

A: What can an electric cooker help us to do? (Nồi cơm điện có thể giúp chúng ta làm gì?)

B: It can help us to cook rice. (Nó có thể giúp chúng ta nấu cơm.)

Pronunciation

Stress in two-syllable words

Trọng âm trong các từ có hai âm tiết

4. Listen and repeat the words.

Nghe và nhắc lại các từ sau.

 

'picture

'kitchen

'village

'robot

'housework

'mountains

'bedroom

'palace

5. Listen and repeat the sentences. Pay attention to the stress of the underlined words. 

Nghe và đọc theo các câu sau. Chú ý đến trọng âm của những từ được gạch chân.

 

1. The picture is on the wall of the bedroom(Bức tranh được treo trên tường trong phòng ngủ.)

2. The robot helps me to do the housework(Rô-bốt giúp mình làm việc nhà.)

3. There's a very big kitchen in the palace(Có một nhà bếp rất rộng ở trong cung điện.)

4. Their village is in the mountains(Ngôi làng của họ ở trên núi.)