What grade are you in?
How are you learning English ?
And what are you learning? Trả lời nhanh sẽ đk tickI'm in grade 6A
I'm learning English with a foreigner
I'm learning VietNamese
-I'm in grade six
- I learning english by my computer
- I'm learning English
I am in grade six.
I am learning English by books.
I'm learning English and Japanese.
Đố mọi người biết các thì:
Thì hiện tại đơn
Thì hiện tại tiếp diễn
Thì quá khứ đơn
Hãy nêu cấu trúc mỗi thì
1. Công thức thì hiện tại đơn
Thể |
Động từ “tobe” |
Động từ “thường” |
Khẳng định |
S + am/are/is + ……
Ex: I + am; We, You, They + are He, She, It + is Ex: I am a student. (Tôi là một sinh viên.) |
S + V(e/es) + ……I ,
We, You, They + V (nguyên thể) He, She, It + V (s/es) Ex: He often plays soccer. (Anh ấy thường xuyên chơi bóng đá) |
Phủ định |
S + am/are/is + not +
is not = isn’t ; are not = aren’t Ex: I am not a student. (Tôi không phải là một sinh viên.) |
S + do/ does + not + V(ng.thể)
do not = don’t does not = doesn’t Ex: He doesn’t often play soccer. (Anh ấy không thường xuyên chơi bóng đá) |
Nghi vấn |
Yes – No question (Câu hỏi ngắn)
Q: Am/ Are/ Is (not) + S + ….? A:Yes, S + am/ are/ is. No, S + am not/ aren’t/ isn’t. Ex: Are you a student? Yes, I am. / No, I am not. Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)Wh + am/ are/ is (not) + S + ….? Ex: Where are you from? (Bạn đến từ đâu?) |
Yes – No question (Câu hỏi ngắn)
Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..? A:Yes, S + do/ does. No, S + don’t/ doesn’t. Ex: Does he play soccer? Yes, he does. / No, he doesn’t. Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)Wh + do/ does(not) + S + V(nguyên thể)….? Ex: Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?) |
Lưu ý |
Cách thêm s/es: – Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ: want-wants; work-works;… – Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, x, s: watch-watches; miss-misses; wash-washes; fix-fixes;… – Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y: study-studies;… – Động từ bất quy tắc: Go-goes; do-does; have-has. Cách phát âm phụ âm cuối s/es: Chú ý các phát âm phụ âm cuối này phải dựa vào phiên âm quốc tế chứ không dựa vào cách viết. – /s/:Khi từ có tận cùng là các phụ âm /f/, /t/, /k/, /p/ , /ð/ – /iz/:Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge) – /z/:Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm còn lại |
2. Công thức thì hiện tại tiếp diễn
1. Khẳng định:
S + am/ is/ are + V-ing
Trong đó: S (subject): Chủ ngữ
am/ is/ are: là 3 dạng của động từ “to be”
V-ing: là động từ thêm “–ing”
CHÚ Ý:
– S = I + am
– S = He/ She/ It + is
– S = We/ You/ They + are
Ví dụ:
– I am playing football with my friends . (Tôi đang chơi bóng đá với bạn của tôi.)
– She is cooking with her mother. (Cô ấy đang nấu ăn với mẹ của cô ấy.)
– We are studying English. (Chúng tôi đang học Tiếng Anh.)
Ta thấy động từ trong câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cần phải có hai thành phần là: động từ “TO BE” và “V-ing”. Với tùy từng chủ ngữ mà động từ “to be” có cách chia khác nhau.
2. Phủ định:
S + am/ is/ are + not + V-ing
CHÚ Ý:
– am not: không có dạng viết tắt
– is not = isn’t
– are not = aren’t
Ví dụ:
– I am not listening to music at the moment. (Lúc này tôi đang không nghe nhạc.)
– My sister isn’t working now. (Chị gái tôi đang không làm việc.)
– They aren’t watching the TV at present. (Hiện tại tôi đang không xem ti vi.)
Đối với câu phủ định của thì hiện tại tiếp diễn ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “to be” rồi cộng động từ đuôi “–ing”.
3. Câu hỏi:
Am/ Is/ Are + S + V-ing ?
Trả lời:
Yes, I + am. – Yes, he/ she/ it + is. – Yes, we/ you/ they + are.
No, I + am not. – No, he/ she/ it + isn’t. – No, we/ you/ they + aren’t.
Đối với câu hỏi ta chỉ việc đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ.
Ví dụ:
– Are you doing your homework? (Bạn đang làm bài tập về nhà phải không?)
Yes, I am./ No, I am not.
– Is he going out with you? (Anh ấy đang đi chơi cùng bạn có phải không?)
Yes, he is./ No, he isn’t.
Lưu ý:
Thông thường ta chỉ cần cộng thêm “-ing” vào sau động từ. Nhưng có một số chú ý như sau:
Với động từ tận cùng là MỘT chữ “e”:
– Ta bỏ “e” rồi thêm “-ing”.
Ví dụ: write – writing type – typing come – coming
– Tận cùng là HAI CHỮ “e” ta không bỏ “e” mà vẫn thêm “-ing” bình thường.
Với động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT PHỤ ÂM, trước là MỘT NGUYÊN ÂM– Ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ing”.
Ví dụ: stop – stopping get – getting put – putting
– CHÚ Ý: Các trường hợp ngoại lệ: beggin – beginning travel – travelling prefer – preferring permit – permitting
Với động từ tận cùng là “ie”– Ta đổi “ie” thành “y” rồi thêm “-ing”. Ví dụ: lie – lying die – dying
3. Công thức thì quá khứ đơn
Thể |
Động từ “tobe” |
Động từ “thường” |
Khẳng định |
Khẳng định: S + was/ were
CHÚ Ý: S = I/ He/ She/ It (số ít) + was S= We/ You/ They (số nhiều) + were Ví dụ: – I was at my friend’s house yesterday morning. (Tôi đã ở nhà bạn tôi sang hôm qua.) – They were in London on their summer holiday last year. (Họ ở Luân Đôn vào kỳ nghỉ hè năm ngoái.) |
Khẳng định: S + V-ed
Ví dụ: – We studied English last night. (Tối qua chúng tôi đã học tiếng Anh.) – He met his old friend near his house yesterday. (Anh ấy đã gặp người bạn cũ của mình ngay gần nhà ngày hôm qua.) |
Phủ định |
Phủ định: S + was/were not + V (nguyên thể)
Đối với câu phủ định ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “to be”. CHÚ Ý: – was not = wasn’t – were not = weren’t Ví dụ: – She wasn’t very happy last night because of having lost money. (Tối qua cô ấy không vui vì mất tiền) -We weren’t at home yesterday. (Hôm qua chúng tôi không ở nhà.) |
Phủ định: S + did not + V (nguyên thể)
Trong thì quá khứ đơn câu phủ địnhta mượn trợ động từ “did + not” (viết tắt là “didn’t), động từ theo sau ở dạng nguyên thể.) Ví dụ: – He didn’t come to school last week. (Tuần trước cậu ta không đến trường.) – We didn’t see him at the cinema last night. (Chúng tôi không trông thấy anh ta tại rạp chiếu phim tối hôm qua.) |
Nghi vấn |
Câu hỏi: Was/Were+ S + V(nguyên thể)?
Trả lời: Yes, I/ he/ she/ it + was. – No, I/ he/ she/ it + wasn’t Yes, we/ you/ they + were. – No, we/ you/ they + weren’t. Câu hỏi ta chỉ cần đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ. Ví dụ: – Was she tired of hearing her customer’s complaint yesterday? (Cô ấy có bị mệt vì nghe khách hàng phàn nàn ngày hôm qua không?) Yes, she was./ No, she wasn’t. (Có, cô ấy có./ Không, cô ấy không.) – Were they at work yesterday? (Hôm qua họ có làm việc không?) Yes, they were./ No, they weren’t. (Có, họ có./ Không, họ không.) |
Câu hỏi: Did + S + V(nguyên thể)?
Trong thì quá khứ đơn với câu hỏi ta mượn trợ động từ “did” đảo lên trước chủ ngữ, động từ theo sau ở dạng nguyên thể. Ví dụ: – Did you visit Ho Chi Minh Museum with your class last weekend? (Bạn có đi thăm bảo tàng Hồ Chí Minh với lớp của bạn cuối tuần trước hay không?) Yes, I did./ No, I didn’t. (Có, mình có./ Không, mình không.) – Did he miss the train yesterday? (Cậu ta có lỡ chuyến tàu ngày hôm qua hay không?) Yes, he did./ No, he didn’t. (Có, cậu ta có./ Không, cậu ta không.) |
Lưu ý |
Ta thêm “-ed” vào sau động từ:
– Thông thường ta thêm “ed” vào sau động từ. – Ví du: watch – watched / turn – turned/ want – wanted * Chú ý khi thêm đuôi “-ed” vào sau động từ. + Động từ tận cùng là “e” -> ta chỉ cần cộng thêm “d”. Ví dụ: type – typed/ smile – smiled/ agree – agreed + Động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT phụ âm, trước phụ âm là MỘT nguyên âm -> ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ed”. Ví dụ:stop – stopped/ shop – shopped/ tap – tapped NGOẠI LỆ: commit – committed/ travel – travelled/ prefer – preferred + Động từ tận cùng là “y”: – Nếu trước “y” là MỘT nguyên âm (a,e,i,o,u) ta cộng thêm “ed”. Ví dụ:play – played/ stay – stayed – Nếu trước “y” là phụ âm (còn lại ) ta đổi “y” thành “i + ed”. Ví dụ: study – studied/ cry – cried Một số động từ bất qui tắc không thêm “ed”.Có một số động từ khi sử dụng ở thì quá khứ không theo qui tắc thêm “ed”. Những động từ này ta cần học thuộc. Ví dụ: go – went/ get – got / see – saw/ buy – bought. |
* Thì hiện tại đơn:
(+) S + V/ V-s / V-es
(-) S + don't / doesn't + V
(?) Do/ Does + S + V
* Thì hiện tại tiếp diễn:
(+) S + am/ is/ are + V-ing
(-) S + am/ is/ are + not + V-ing
(?) Am/ is/ are + S + V-ing
* Thì quá khứ đơn:
Dạng 1: Động từ tobe
(+) S + was/ were .....
(-) S + wasn't / weren't + V-inf
(?) Was / were + S + V-inf
Dạng 2: Động từ thường
(+) S + V-ed ....
(-) S + didn't + V-inf
(?) Did + S + V-inf
Cacs bn nào có đề mà tổng hợp tất cả những thì :
- Hiện tại đơn
- Hiện tại tiếp diễn
- Quá khứ đơn
- Quá khứ tiếp diễn
- Tương lai đơn
- Tương lai gần
- Hiện tại hoàn thành
Mỗi thì khoảng 1-2 bài tập
Cảm ơn trước
* Hiện tại đơn:
Put he verbs in brackets into the present simple:
1. I (be) _____ a teacher of English at a junior school in Bac Giang.
2. My father often (watch) _____ TV after dinner.
3. They usually (work) _____ five days a week.
4. It (not rain) _____ much in our country in winter.
5. How many people (be) _____ there in your family.
6. What _____ your father (do) _____ ?- He is an engineer.
7. Lan usually (play) _____ the piano after school.
8. _____ your school (have) _____ an English club?
9. My teacher always ( help) _____ me with difficult exercises.
10. The Earth (circle) _____ the Sun once every 365 days.
* Hiện tại tiếp diễn:
Ex1: Put the verbs in brackets into the present progressive:
1. I (read) _____ an interesting book at the moment.
2. He (write) _____ a long novel at present.
3. The students (plant) _____ trees in the garden at the moment.
4. Children (sit) _____ in the living room watching TV.
5. Look! Our new teacher (come) _____.
6. Where is your mother?- She (water) _____ the flowers in the garden.
7. They (do) _____ some experiments at the moment.
8. Come in, we (have) _____ a party.
9. Look! The Sun (shine) _____, and the birds (sing) _____.
10. Do not turn off the TV! She (watch) _____ the weather forecast.
Ex2: Put the verbs in the brackets in to the present simple or present progressive:
1. My father (plant) _____ some fruit trees in the garden now.
2. What _____ your father (do) _____ in the evening?- He usually (watch) _____TV but sometimes he (read) _____ books.
3. We (not go) _____ to the zoo very often.
4. Lan and Phong (bé) _____ in the kitchen They (prepare)_____ dinner.
5. How _____ you (feel) _____ now?- I (feel) _____ a bit tired.
6. Look! The plane (fly) _____ toward the airport. It (land) _____.
7. We'll go out when the rain (stop) _____.
8. What _____ you (do) _____ now?- We (play) _____ soccer.
9. Bears (like) _____ honey.
10. Where (be) _____ your mother?- She (be) _____ in the bathroom. Maybe, she (have) _____ a bath.
* Quá khứ đơn:
Put he verbs in brackets into the past simple:
1. I (have) _____ a busy day yesterday.
2. My parents (buy) ____this house 20 years ago.
3. I (phone) _____ her last night but she (not answer) _____.
4. Her mother (take) _____ her to the zoo last Sunday.
5. You (be) ____ at home yesterday morning?
6. He (come) _____ into the room, (turn) _____ on the TV, (sit) _____ on the sofa and (begin) _____watching TV.
7. I (not do) _____ my homework last night, I (go) _____ out with my friends.
8. When _____ you (start) _____ learning English?
9. He wishes he (be) _____ a millionaire.
10. What would you do if you (win) _____ lottery?
* Quá khứ tiếp diễn:
Ex1: Put the verbs in brackets into the pass progressive:
1. I (do) _____ my homework when he phoned mw last night.
2. They (wait) _____ for me at 7 o'clock last night.
3. My children (play) _____ with their toys while I (prepare) _____ dinner.
4. We (talk) _____ on the phone at this time yesterday.
5. He (walk) _____ home when he saw the accident.
6. At 4 o'clock yesterday afternoon we (play) _____ football in the schoolyard.
7. It started to rain when we (watch) _____ TV.
8. When they (have) _____ a drink, a waiter dropped a pile of plates.
Ex2: Put the verbs in brackets into the past simple or the past progressive:
1. At 2 p.m last Sunday, they (play) _____ soccer.
2. What _____ you (do) _____ at 8 o'clock last night?- I (listen) _____ to music.
3. Mr. Lam (work) _____ in the library when the phone rang.
4. Of couse, I know them. They (live) _____ next door to me some years ago.
5. The children (play) _____ tennis when it (start) _____ raining.
6. My cousin and I (watch) _____ a film on TV last night when my brother (come) _____. He (watch) _____ the end of the film with us.
7. I (practise) _____ speaking English while my sisters (play) _____ with toys.
8. Brad (leave) _____ Bac Giang last Sunday.
9. When I (come) _____, they (sit) _____ on the sofa.
10. The dog (attack) _____ Mr. Pitt when he (walk) _____ along quietly.
* Tương lai đơn + Tương lai gần:
Put the verbs in brackets into the simple future or " be going to ... ":
1. My daughter (be) _____ 13 on her next birthday.
2. We (go) _____ on vacation in Ha Long Bay next weekend.
3. He (phone) _____ me as soon as he arrives in Ho Chi Minh City
4. We (not have) _____ to go to school tomorrow.
5. I promise I (learn) _____ harder.
6. He (get) _____ a lot of money if he works harder.
7. He has bought a new scaft. He (give) _____ it to his mom on his next birthday.
8. It's hot in here. I (turn) _____ on the air conditioner.
* Hiện tại hoàn thành:
Ex1: Put the verbs in brackets into the present perfect:
1. He (live) _____ in Bac Giang for 20 years.
2. They (know) _____ each other since 2000.
3. _____ you (do) _____ your homework yet?
4. Mrs. Lan (teach) _____ in this school since 1998.
5. Nam isn't here. He just (go) _____ out.
6. I (read) _____ this book several times.
7. AIDS (kill) _____ a lot of people recently.
8. She never (eat) _____ this kind of food before.
9. I (not meet) _____him since we left school.
10. How long _____ you (work) _____ for this company?
Ex2: Put the verbs in brackets into the present perfect or the past simple:
1. _____ you (watch) _____ the news on TV last night?
2. I (not see) _____ him for months.
3. _____ you ever (win) _____ a competition?- Yes, I (win) ____ a photographic competition in 2001.
4. he smiled at me in a friendly way when he (see) _____ me.
5. The band Super Junior (be) _____ famous in our country recently.
6. _____ you (meet) _____ him when you were at university?
7. They have lived in this flat since they (come) _____.
8. _____ you ever (connect) _____ a printer?- I (know) _____ how to connect it since I (be) _____ twelve.
9. _____ you (see) _____ the film Harry Potter yet?- Yes, I (see) _____ it last year.
10. How many times _____ you (be) _____ to Vietnam, John?
Bạn cần lời giải thì bảo mk!
Chúc bn hk tốt!