định lượng phot pho trong mẫu phân bón , cân 1g mẫu và tạo tủa dưới dạng MgNH4PO4. nung tủa ở 600 độ C được dạng cân Mg2P2O7 có khối lượng 0,2350g. tính %P trong mẫu phân bón??
định lượng phot pho trong mẫu phân bón , cân 1g mẫu và tạo tủa dưới dạng MgNH4PO4. nung tủa ở 600 độ C được dạng cân Mg2P2O7 có khối lượng 0,2350g. tính %P trong mẫu phân bón??
cho 17,2g hỗn hợp Ca và CaO tác dụng với lượng nước dư thì được 3,36 lít khí H2 ở đktc
a. Viết pthh xảy ra
b. Tính khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp.
c. Tính khối lượng của chất tan trong dung dịch sau phản ứng.
17,2 gam hỗn hợp gồm: \(\left\{{}\begin{matrix}Ca\\CaO\end{matrix}\right.\)
Khi cho hỗn hợp trên vào nước dư thì:
\(Ca\left(0,15\right)+2H_2O--->Ca\left(OH\right)_2\left(0,15\right)+H_2\left(0,15\right)\)
\(CaO\left(0,2\right)+H_2O--->Ca\left(OH\right)_2\left(0,2\right)\)
\(b)\)
\(n_{H_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
Theo PTHH (1) \(n_{Ca}=0,15\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Ca}=0,15.40=6\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m_{CaO}=17,2-6=11,2\left(g\right)\)
\(\Rightarrow n_{CaO}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
\(c)\)
Dung dich sau phản ứng là Ca(OH)2
Theo PTHH (1) và (2) \(n_{Ca\left(OH\right)_2}=0,15+0,2=0,35\left(mol\right)\)
khối lượng của chất tan trong dung dịch sau phản ứng.
\(\Rightarrow m_{Ca\left(OH\right)_2}=0,35.74=25,9\left(g\right)\)
Cho 2,11 gam hỗn hợp Zn và ZnO vào dung dịch CuSO4 dư. Sau khi phản ứng kết thúc, lọc lấy phần chất rắn không tan, rửa sạch rồi cho tác dụng với HCL dư còn lại 1,28 chất rắn không tan màu đỏ
a) Viết PTHH
b) Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A
Chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H9O2N. Cho 9,1 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 6,8 gam chất rắn khan. Số công thức cấu tạo của X phù hợp với tính chất trên là: (Đ.A: 2)
Em xin lời giải chi tiết nha m.n
nX=0,1
đây có thể là đơn chức
=> n muối =0,1
=> M muối = 68
=> HCOONa
=> HCOONH3C2H5 hoặc HCOONH2(CH3)2