$n_{Mg_2P_2O_7} = \dfrac{0,235}{222} = 0,001(mol)$
$\Rightarrow n_P = 2n_{Mg_2P_2O_7} = 0,002(mol)$
$\%P = \dfrac{0,002.31}{1}.100\% = 6,2\%$
Trình bày cách pha dd sau 500ml dd H3PO4 6M từ dd H3PO4 đặc 85%(d=1,85g/ml) Mọi ng giải giúp e vs ạ
Bài tập 31: Cho hỗn hợp X gồm Na và Ba (có cùng số mol) vào H2OH2O thu được dung dịch Y và 0,336 lít khí (đktc). Cho Y vào 152 ml dung dịch gồm H2SO4H2SO4 0,1 M và CuSO4CuSO4 0,1 M. Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa Z
a, Tính số mol của mỗi kim loại trong X
b, Tính m.
\(n_{H_2}=0,015\left(mol\right)\)
\(n_{H_2SO_4}=0,0152\left(mol\right)\)
\(n_{CuSO_4}=0,0152\left(mol\right)\)
\(Ba^{2+}+SO_4^{2-}-->BaSO_4\)
\(Cu^{2+}+2OH^--->Cu\left(OH\right)_2\)
a) Do 2 kim loại có cùng số mol \(\Rightarrow\) đặt \(n_{Na}=n_{Ba}=a\left(mol\right)\)
BT e : \(n_{Na}+2n_{Ba}=2n_{H_2}\Leftrightarrow a+2a=0,15.2\Rightarrow a=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{Na^+}=n_{Na}=0,1\left(mol\right);n_{Ba^{2+}}=n_{Ba}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Sigma n_{SO_4^{2-}}=n_{H_2SO_4}+n_{CuSO_4}=0,0152+0,0152=0,0304\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow SO_4^{2-}pư\) hết \(\Rightarrow n_{BaSO_4}=0,0304.233=7,0832\left(g\right)\)
\(\Sigma n_{OH^-}=n_{Na^+}+2n_{Ba^{2+}}=0,1+0,1.2=0,3\left(mol\right)\)
\(n_{OH\left(Cu\left(OH\right)_2\right)}=n_{OH^-Bđ}-n_{Ba^{2+}dư}-n_{Na^+}=0,3-\left(0,1-0,0304\right)-0,1=0,1304\left(mol\right)\)
\(n_{Cu\left(OH\right)_2}=\dfrac{0,1304}{2}=0,0652\left(mol\right)\Rightarrow m_{Cu\left(OH\right)_2}=0,0652.98=6,3896\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m=m_{BaSO_4}+m_{Cu\left(OH\right)_2}\)