Listen and mark the stressed syllables in the following words. Then read them out.
(Nghe và đánh dấu các âm tiết được nhấn trọng âm trong các từ sau. Sau đó đọc chúng.)
perform | concert | final |
singer | famous | enjoy |
Listen and mark the stressed syllables in the following words. Then read them out.
(Nghe và đánh dấu các âm tiết được nhấn trọng âm trong các từ sau. Sau đó đọc chúng.)
perform | concert | final |
singer | famous | enjoy |
Complete the text using the words in the box.
(Hoàn thành đoạn văn sử dụng các từ trong hộp.)
artists music concerts instruments fans |
Our class survey revealed some surprising results about the students’ (1) ______ habits. Most of them did not hesitate to say that they love music because they find it relaxing. Their favourite music is K-pop and British or American pop music as they are big (2) _______ of Korean and American (3) ______. Fourteen out of twenty students play a musical (4) _______ and most of them practise between one and three hours a week. Going to (5) ______ is usually popular among teenagers, but only eight people said that they like going to such music events.
1. Match the two parts to make complete sentences.
(Nối 2 phần với nhau để tạo thành câu hoàn chỉnh.)
1. She writes her own songs, (Cô ấy viết các bài hát của riêng mình,) | a. or we can stay at home to watch the final night at Vietnam Idol. (hoặc chúng ta có thể ở nhà để xem đêm chung kết tại Vietnam Idol.) |
2. He participated in many talent competitions, (Anh ấy đã tham gia nhiều cuộc thi tài năng,) | b. so we decided to walk to the stadium. (vì vậy chúng tôi quyết định đi bộ đến sân vận động.) |
3. We can go to a live concert at City Theatre, (Chúng ta có thể đi xem một buổi hòa nhạc trực tiếp tại Nhà hát Thành phố,) | c. and they always have deep meanings. (và chúng luôn mang những ý nghĩa sâu sắc.) |
4. The traffic was really bad, (Giao thông thực sự tồi tệ,) | d. but the judges never liked his songs. (nhưng ban giám khảo không bao giờ thích các bài hát của anh ấy.) |
2. There is a mistake in each sentence below. Find the mistake and correct it.
(Mỗi câu dưới đây có một lõi sai. Tìm lỗi và sửa nó.)
1. She asked him attend the school performance. ______
2. Don’t let her to go to the music festival! ______
3. Their parents will never agree buy that expensive piano. ______
4. To develop her musical talent, her father made her to sing at family gatherings. ______
per‘form /pəˈfɔːm/ (v): biểu diễn
‘singer /ˈsɪŋə(r)/ (n): ca sĩ
‘concert /ˈkɒnsət/(n): buổi hòa nhạc
‘famous /ˈfeɪməs/ (adj): nổi tiếng
‘final/ˈfaɪnl/ (adj): cuối, chung kết
en‘joy/ɪnˈdʒɔɪ/ (v): thích, tận hưởng
Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le