Unit 7

H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1 If it rains, the match might be canceled. (might / cancel)

(Nếu trời mưa, trận đấu có thể bị hủy.)

2 During lessons, your mobile phone must be left in your bag. (must / leave)

(Trong giờ học, điện thoại di động phải được để trong cặp.)

3 Meat should be cooked right through. (should / cook)

(Thịt phải được nấu chín kỹ.)

4 Books must not be taken out of the library. (must not / take)

(Sách không được mang ra khỏi thư viện.)

5 School uniforms needn't be worn on the school trip. (needn't / wear)

(Không cần mặc đồng phục trong chuyến dã ngoại của trường.)

Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1 Somebody vandalised our car at the weekend.

(Ai đó đã phá hoại chiếc xe của chúng tôi vào cuối tuần.)

We had our car vandalised at the weekend.

(Chúng tôi đã để xe bị phá hoại vào cuối tuần.)

2 They dyed Grace's hair at the hairdresser's.

(Họ đã nhuộm tóc cho Grace tại tiệm tóc.)

Grace had her hair dyed at the hairdresser's.

(Grace đã để tóc được nhuộm tại tiệm tóc.)

3 They're going to repair my laptop by Monday.

(Họ sẽ sửa chữa máy tính xách tay của tôi vào thứ Hai.)

am going to have my laptop repaired by Monday.

(Tôi sẽ để máy tính xách tay được sửa chữa vào thứ Hai.)

4 They chose Seth's photo for the front cover of the magazine.

(Họ đã chọn ảnh của Seth cho trang bìa của tạp chí.)

Seth had his photo chosen for the front cover of the magazine.

(Seth đã để ảnh của mình được chọn cho trang bìa của tạp chí.)

5 My uncle's nose was broken in a boxing match.

(Mũi của bác tôi đã bị gãy trong trận đấu quyền anh.)

My uncle had his nose broken in a boxing match.

(Bác tôi đã để mũi bị gãy trong trận đấu quyền anh.)

6 Somebody designed a new website for my dad's business.

(Ai đó đã thiết kế một trang web mới cho doanh nghiệp của cha tôi.)

My dad had a new website designed for his business.

(Cha tôi đã để cho một trang web mới được thiết kế cho doanh nghiệp của mình.)

Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1 hearing / test

(nghe / kiểm tra)

2 some money / steal

(một số tiền / lấy cắp)

Thankfully, I've never had some money stolen from me.

(Rất may, tôi chưa bao giờ bị đánh cắp một số tiền từ tôi.)

3 eyes / test

(mắt / kiểm tra)

I've had my eyes tested several times throughout my life due to my family history of vision problems.

(Tôi đã đi kiểm tra mắt nhiều lần trong suốt cuộc đời mình do tiền sử gia đình tôi có vấn đề về thị lực.)

4 nails / paint

(móng / sơn)

I enjoy painting my own nails, so I've never had my nails painted at a salon before.

(Tôi thích tự sơn móng tay, vì vậy tôi chưa bao giờ để móng tay của tôi được sơn ở tiệm trước đây.)

5 bike / repair

(xe đạp / sửa chữa)

I had my bike repaired last month at a local bike shop, and it's running smoothly now.

(Tôi đã để chiếc xe đạp của mình được sửa vào tháng trước tại một cửa hàng xe đạp địa phương và hiện tại nó đang chạy rất ổn định.)

Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng