Listen and check (√) the clothes you hear.
Listen and check (√) the clothes you hear.
Look, read and match.
1. I’m wearing e f
I’m wearing a yellow shirt and blue jeans.
(Tôi đang mặc áo sơ mi vàng và quần bò xanh.)
2. She’s wearing a c
She’s wearing a blue shirt and a black skirt.
(Cô ấy đang mặc áo sơ mi xanh và chân váy đen.)
3. He’s wearing b d
He’s wearing a red shirt and green pants.
(Anh ấy đang mặc áo sơ mi đỏ và quần dài xanh.)
Trả lời bởi datcoderCircle the correct words.
Look and write.
1. I am brushing my hair.
2. My dad ______________________.
3. My mom ______________________.
4. My sister ______________________.
Look and say. What can Emma do? What can Jack do?
* Emma
Emma can read. (Emma có thể đọc sách.)
She can ride a bike. (Cô ấy có thể chạy xe đạp.)
* Jack
He can run. (Anh ấy có thể chạy.)
He can play soccer. (Anh ấy có thể chơi đá bóng.)
Trả lời bởi datcoder
Bài nghe:
1. I am wearing a skirt. (Tôi đang mặc một chiếc chân váy.)
2. She is wearing boosts. (Cô ấy đang đeo một đôi bốt.)
3. She is wearing shorts. (Cô ấy đang mặc quần ngắn.)
4. I am wearing a hat. (Tôi đang đội một chiếc mũ.)
5. He is wearing a shirt. (Anh ấy đang mặc một chiếc áo sơ mi.)
6. He is wearing a scarf. (Anh ấy đang quàng một chiếc khăn.)
Trả lời bởi datcoder