Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động kết hợp được với mỗi từ chỉ sự vật sau: rau, thịt, cá.
Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động kết hợp được với mỗi từ chỉ sự vật sau: rau, thịt, cá.
Xếp các từ chỉ hoạt động dưới đây vào 2 nhóm.
Từ chỉ hoạt động di chuyển: vào, lên, đi, ra, xuống
Từ chỉ hoạt động nấu ăn: kho, xào, nướng, luộc, hầm.
Trả lời bởi Quoc Tran Anh LeChọn từ ở bài tập 2 thay cho ô vuông để hoàn thành các câu nêu hoạt động trong đoạn văn.
Ngày chủ nhật, mẹ đi chợ mua thức ăn. Nam xuống bếp giúp mẹ. Nam nhặt rau, còn mẹ rửa cá và thái thịt. Rồi mẹ bắt đầu nấu nướng, mẹ rán cá, luộc sau, kho thịt. Chẳng mấy chốc, gian bếp đã thơm lừng mùi thức ăn.
Trả lời bởi Quoc Tran Anh LeĐọc đoạn văn dưới đây và cho biết:
- Đoạn văn thuật lại việc gì?
- Các bước thực hiện việc đó.
Để làm món trứng đúc thịt, Nam đã chuẩn bị thực phẩm theo ba bước. Đầu tiên, Nam rửa sạch thịt rồi xay nhỏ. Sau đó, cậu đập trứng vào bát, cho thêm thịt xay, hành khô, nước mắm và muối. Cuối cùng, Nam đánh đều tất cả. Vậy là đã có thể sẵn sàng cho bước tiếp theo là bắc chảo rán trứng được rồi.
(Kim Ngân)
- Đoạn văn thuật lại các nước làm món trứng đúc thịt
- Các bước thực hiện như sau:
+ Rửa sạch thịt rồi xay nhỏ
+ Đập trứng vào bát, cho thêm thịt xay, hành khô, nước mắm và muối
+ Nam đánh đều tất cả và bắc chảo rán trứng.
Trả lời bởi Quoc Tran Anh LeDựa vào tranh dưới đây, trao đổi về các bước rang thịt.
Các bước làm món thịt ba chỉ rang.
+ Bước 1: cho dầu ăn vào chảo nóng
+ Bước 2: rán vàng thịt
+ Bước 3: cho hành khô vào chảo
+ Bước 4: cho nước mắm, muối, hành lá, …
Trả lời bởi Quoc Tran Anh LeViết lại các bước rang thịt ở bài tập 2.
Các bước làm món thịt ba chỉ rang.
+ Bước 1: cho dầu ăn vào chảo nóng
+ Bước 2: rán vàng thịt
+ Bước 3: cho hành khô vào chảo
+ Bước 4: cho nước mắm, muối, hành lá, …
Trả lời bởi Quoc Tran Anh LeTìm đọc sách dạy nấu ăn hoặc những bài đọc liên quan đến công việc làm bếp.
Hái rau, xào rau, …. xay thịt, thái thịt, băm thịt, luộc thịt, …. mổ cá, câu cá, rán cá, kho cá, …
Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le