LOOKING BACK

H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

1. collecting coins

2. doing judo

3. Making models

4. gardening

5. playing football

Trả lời bởi Bacon Family
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. watching TV

2. going jogging

3. playing footbal

4. doing housework

5. eating meat

Trả lời bởi Bacon Family
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

1. loves

2. has

3. enjoys

4. don't like

5. is

6. is

7. go

8. begins

Trả lời bởi Gia Linh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

4. Change the following sentences into questions and negative ones.

(Đổi các câu sau thành câu hỏi và câu phủ định.)

1. This river runs through my home town.

(Con sông này chảy qua quê tôi.)

(-) This river doesn't run through my home town.

(?) Does this river run through your home town?

2. My drawing class starts at 8 a.m. every Sunday.

(Lớp học vẽ của tôi bắt đầu lúc 8 giờ sáng Chủ nhật hàng tuần.)

(-) My drawing class doesn't start at 8 a.m. every Sunday.

(?) Does your drawing class start at 8 a.m. every Sunday?

3. They enjoy collecting stamps.

(Họ thích sưu tập tem.)

(-) They don't enjoy collecting stamps.

(?) Do they enjoy collecting stamps?

4. I do judo every Tuesday.

(Tôi tập judo vào thứ Ba hàng tuần.)

(-) I don't do judo every Tuesday.

(?) Do you do judo every Tuesday?

5. My brother loves making model cars.

(Em trai tôi rất thích làm mô hình.)

(-) My brother doesn't love making model cars.

(?) Does your brother love making model cars?

Trả lời bởi Lê Trang