Lesson Six: Skills time!

H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. b

2. a

3.  a

4. a  

5. a

6. b  

Bài nghe:

1. She can ride a bike. (Cô ấy có thể đi xe đạp.)

2. He can run. (Anh ấy có thể chạy.)

3. She can’t ride a bike. (Cô ấy không thể đi xe đạp.)

4.  She can’t run. (Cô ấy không thể chạy.)

5. She can read. (Cô ấy có thể đọc.)

6. It can fly. (Nó có thể bay.)

Trả lời bởi datcoder
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. It can fly. It can’t read. (Nó có thể bay. Nó không thể đọc.)

    A bird! (Là chim!)

2. It can’t fly. It can swim. (Nó không thể bay. Nó có thể bơi)

    A fish! (Là con cá!)

3. He can run. He can read. (Anh ấy có thể chạy. Anh ấy có thể đọc.)

    Sam! (Sam!)

Trả lời bởi datcoder
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

I can write. I can listen. I can help. I can learn.

Trả lời bởi Chanh Xanh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

I can organize a picnic at the park.

She can bring snacks and drinks for everyone.

He can bring a frisbee for us to play with.

We can all enjoy a game of volleyball together.

Trả lời bởi Chanh Xanh