Lesson One

H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1.

James: What’s this in English? (Cái này trong tiếng anh là gì?)

Kate: Noodles. (Mì.)

James: Thanks. Welcome to my restaurant. (Cảm ơn. Chào mừng đến với nhà hàng của tôi.)

Kate: No, James! I have homework. (Không, James! Tôi đang làm bài tập về nhà.)

2.

James: Please, Kate! What would you like? (Làm ơn đi Kate. Bạn muốn ăn gì?)

Kate: Oh OK. I would like noodles, please. (Được. Làm ơn cho tôi chút mì.)

James: That’s 45 thousand dong, please.  (Món này 45 nghìn đồng.)

Kate: 45 thousand dong. That’s too much! (45 nghìn đồng sao. Nhiều quá.)

Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. Kate has English homework.

(Kate có bài tập về nhà môn tiếng Anh.)

2. Mom is helping her. 

(Mẹ đang giúp bạn ấy.)

3. Mom has a picture of rice.

(Mẹ có một bức ảnh về gạo.)

Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Hello. Welcome to my restaurant. (Xin chào. Chào mừng đến với nhà hàng của tôi.)

Hello. (Xin chào.)

What would you like? (Bạn thích cái gì?)

I would like sticky rice and juice, please. (Tôi muốn xôi và nước ép.)

Ok, that’s 24 thousand dong, please. (Ok, nó có giá là 24 nghìn đồng.)

Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng