A. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ theo. Nhắc lại.)
A. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ theo. Nhắc lại.)
1. Listen and point.
(Nghe và chỉ theo.)
Here are my school clothes.
(Đây là những bộ đồ đi học của tôi.)
1. These are my pants.
(Đây là quần dài của tôi.)
2. These are my shorts.
(Đây là quần sọt của tôi.)
3. These are my socks.
(Đây là đôi vớ của tôi.)
4. These are my shoes.
(Đây là đôi giày của tôi)
Trả lời bởi Hà Quang MinhC. Play “Board race”.
(Trò chơi “Đập bảng”)
Xem thêm tại: https://loigiaihay.com/giai-lesson-3-unit-7-clothes-tieng-anh-2-ilearn-smart-start-a102229.html#ixzz7vf6gIQr0
Cách chơi: cô giáo sẽ đưa ra 1 từ “Shoes” (đôi giày). Người chơi phải nghe thật nhanh và chạm vào hình đôi giày trên bảng và nói thành 1 câu hoàn chỉnh “These are my shoes” (Đây là đôi giày của tôi.). Ai nhanh hơn người đó thắng.
Trả lời bởi Hà Quang Minh1. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
- Banana?
(Chuối không?)
No, thank you.
(Không, cám ơn ạ.)
- Juice?
(Nước ép không?)
No, thank you.
(Không, cám ơn ạ.)
- Cookie?
(Bánh quy không?)
Yes, please.
(Vâng, làm ơn ạ.)
Trả lời bởi Hà Quang Minh2. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
E. Role-play.
(Đóng vai.)
Cách chơi: Các bạn sẽ đóng vai và thực hành với nhau, ví dụ 1 bạn sẽ hỏi “Banana?”hoặc “ Cookie?”, hoặc “A pencil?”. Bạn còn lại muốn sẽ nói “Yes,please.”, không thì sẽ nói “No, thank you.”.
Trả lời bởi Hà Quang Minh
pants: quần dài
shorts: quần sọt, quần ngắn
shoes: đôi giày
socks: đôi vớ, đôi tất
Trả lời bởi Hà Quang Minh