Look, listen and repeat.
Look, listen and repeat.
Listen, point and say.
a.
Where’s he from? (Anh ấy đến từ đâu?)
He’s from Singapore. (Anh ấy đến từ Singapore.)
b.
Where’s he from? (Anh ấy đến từ đâu?)
He’s from Malaysia. (Anh ấy đến từ Mã Lai.)
c.
Where’s she from? (Cô ấy đến từ đâu?)
She’s from Thailand. (Cô ấy đến từ Thái.)
d.
Where’s she from? (Cô ấy đến từ đâu?)
She’s from Japan. (Cô ấy đến từ Nhật.)
Trả lời bởi datcoderLet’s talk.
- Where’s she from? (Cô ấy đến từ đâu?)
She’s from Thailand. (Cô ấy đến từ Thái.)
- Where’s she from? (Cô ấy đến từ đâu?)
She’s from Japan. (Cô ấy đến từ Nhật.)
Trả lời bởi datcoderListen and tick.
1. A: Who's that? (Kia là ai vậy?)
B: It's my new friend. (Đó là bạn mới của tớ.)
A: Where's he from? (Cậu ấy đến từ đâu vậy?)
B: He's from Malaysia. (Cậu ấy đến từ Malaysia.)
2. A: Who's that? (Kia là ai vậy?)
B: It's my new friend. (Đó là bạn mới của tớ.)
A: Where's she from? (Cô ấy đến từ đâu vậy?)
B: She's from Thailand. (Cô ấy đến từ Thái Lan.)
Lời giải:
1. a 2. a
Trả lời bởi datcoderLook, complete and read.
1.
A: Where’s she from? (Cô ấy đến từ đâu?)
B: She’s from Japan. (Cô ấy đến từ Nhật.)
2.
A: Where’s he from? (Anh ấy đến từ đâu?)
B: He’s from Singapore. (Anh ấy đến từ Singapore.)
3.
A: Where’s she from? (Cô ấy đến từ đâu?)
B: She’s from Thailand. (Cô ấy đến từ Thái.)
4.
A: Where’s he from? (Anh ấy đến từ đâu?)
B: He’s from Malaysia. (Anh ấy đến từ Ma-lai-xi-a.)
Trả lời bởi datcoderLet's play.
Cách chơi: Mời 5-6 bạn, mỗi bạn cầm một bảng ghi tên 1 quốc gia. Các bạn cầm bảng tên quốc gia không cho ai biết mình đang cầm bảng tên quốc gia gì. Cử 1 bạn hỏi từng bạn một xem các bạn ấy đến từ đâu, ghi kết quả vào một tờ giấy.
Trả lời bởi datcoder
a.
Who’s that? (Kia là ai?)
It’s my new friend. (Đó là bạn mới của tôi.)
Where’s she from? (Cô ấy đến từ đâu?)
She’s from Japan. (Cô ấy đến từ Nhật.)
b.
Who’s that? (Kia là ai?)
It’s my new friend. (Đó là bạn mới của tôi.)
Where’s he from? (Cậu ấy đến từ đâu?)
He’s from Singapore. (Anh ấy đến từ Singapore.)
Trả lời bởi datcoder