b. Listen and check your answers. Listen again and repeat.(Lắng nghe và kiểm tra những câu trả lời của bạn. Nghe và lặp lại.)
b. Listen and check your answers. Listen again and repeat.(Lắng nghe và kiểm tra những câu trả lời của bạn. Nghe và lặp lại.)
2. He prefers to play folk games.
(Anh ấy thích chơi những trò chơi dân gian hơn.)
3. Where does she like to play?
(Cô ấy thích chơi ở đâu?)
4. I don't like to play shuttlecock.
(Tôi không thích chơi đá cầu.)
5. Do they like to visit their hometown?
(Họ có thích về thăm quê không?)
6. I never play spinning tops with my sister.
(Tôi không bao giờ chơi con quay cùng với em gái.)
7. Do you always herd buffalo on the weekends?
(Bạn có hay chăn trâu vào cuối tuần không?)
8. People rarely play folk games in cities.
(Người ta hiếm khi chơi những trò chơi dân gian ở thành thị.)
Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũngb. Now, read and circle the correct answers.(Bây giờ, hãy đọc và khoanh tròn các câu trả lời đúng.)
1. Where was Vy last week?(Vy đã ở đâu tuần trước?)
A. in Ho Chi Minh City (ở Thành phố Hồ Chí Minh)
B. in her hometown (ở quê hương của cô ấy)
C. in another country (ở một đất nước khác)
2. What don't kids do in Vy's hometown?(Những đứa trẻ không làm gì ở quê hương của Vy?)
A. play computer games (chơi trò chơi máy tính)
B. pick flowers (hái hoa)
C. play soccer (chơi bóng đá)
3. What do girls like to do in Vy's hometown?(Con gái ở quê Vy thích làm gì?)
A. play spinning tops (chơi quay cót)
B. play tug of war (chơi kéo co)
C. pick flowers (hái hoa)
4. What do boys like to do in Vy's hometown?(Con trai ở quê Vy thích làm gì?)
A. jump rope (nhảy dây)
B. play tug of war (kéo co)
C. herd buffalo (chăn trâu)
5. What does the word it in paragraph 4 refer to?(Từ it trong đoạn 4 ám chỉ điều gì?)
A. a game (một trò chơi)
B. a song (một bài hát)
C. a place (một nơi)
a. Read about verbs (to express preference) + to-infinitives and adverbs of frequency, then fill in the blanks.(Đọc về động từ (để diễn đạt sở thích) + to-infinitives và trạng từ chỉ tần suất, sau đó điền vào chỗ trống.)
A: What do kids like to do in your town?
(Những đứa trẻ thích làm gì trong thị trấn của bạn?)
B: They like to jump rope here. They usually jump rope on the beach.
(Họ thích nhảy dây ở đây. Họ thường nhảy dây trên bãi biển.)
Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũngc. Listen and read.(Nghe và đọc.)
a. Read Vy's blog post. What does she mostly talk about?(Đọc vài đăng blog của Vy. Cô ấy chủ yếu nói về điều gì?)
1. popular activities in her hometown (các hoạt động phổ biến ở quê hương cô ấy)
2. her family's favorite folk games(trò chơi dân gian yêu thích của gia đình cô ấy)
Visiting Family in My Hometown
Mar 29, 2022
Vy Nguyễn
Hi, everyone! Sorry didn't post anything last week I couldn't use my computer because wasn't at home.
I visited my family in my hometown. It's a small village in the country, about 200 kilometers from Ho Chi Minh City. My hometown is very different from the city. It's smaller, and it's much more traditional.
Here, the kids never play computer games, and they rarely watch TV. They prefer to play outdoors. They play sports and folk games. The girls love to jump rope and pick flowers. The boys love to play tug of war and soccer. I often play with the kids here, but I don't like to run around during the day because the weather is usually so sunny and hot.
I prefer to play chess because it's more relaxing than some folk games. My uncle and I sometimes sit down and play it under a tree.
What are your favorite activities?
Visiting Family in My Hometown
Mar 29, 2022
Vy Nguyễn
Hi, everyone! Sorry didn't post anything last week I couldn't use my computer because wasn't at home.
I visited my family in my hometown. It's a small village in the country, about 200 kilometers from Ho Chi Minh City. My hometown is very different from the city. It's smaller, and it's much more traditional.
Here, the kids never play computer games, and they rarely watch TV. They prefer to play outdoors. They play sports and folk games. The girls love to jump rope and pick flowers. The boys love to play tug of war and soccer. I often play with the kids here, but I don't like to run around during the day because the weather is usually so sunny and hot.
I prefer to play chess because it's more relaxing than some folk games. My uncle and I sometimes sit down and play it under a tree.
What are your favorite activities?
*Dịch:
Thăm Gia Đình Ở Quê Hương
Ngày 29 tháng 3 năm 2022
Vy Nguyễn
Chào mọi người! Rất tiếc vì tuần trước không đăng bất cứ điều gì, tôi không thể sử dụng máy tính vì không ở nhà.
Tôi đã thăm gia đình ở quê hương. Đó là một ngôi làng nhỏ ở nông thôn, cách Thành phố Hồ Chí Minh khoảng 200 km. Quê hương của tôi rất khác biệt so với thành phố. Nó nhỏ hơn và truyền thống hơn nhiều.
Ở đây, trẻ con không bao giờ chơi trò chơi máy tính và họ hiếm khi xem TV. Họ thích chơi ngoài trời. Chúng chơi thể thao và những trò chơi dân gian. Các cô gái thích nhảy dây và hái hoa. Các chàng trai thích chơi kéo co và bóng đá. Tôi thường xuyên chơi cùng các em nhỏ ở đây, nhưng tôi không thích chạy quanh vào ban ngày vì thời tiết thường nắng nóng.
Tôi thích chơi cờ vì nó thư giãn hơn so với một số trò chơi dân gian. Bà tôi và tôi đôi khi ngồi xuống và chơi nó dưới gốc cây.
Các hoạt động yêu thích của bạn là gì?
Trả lời bởi Minh Phương
a. Read the sentences, then match the words with the definitions. Listen and repeat.(Đọc các câu, sau đó nối các từ với các định nghĩa. Lắng nghe và lặp lại.)
1. hometown: a person's place of birth
2. : traditional to a group of people or a place
3. : a game that two teams hold a rope and try to pull the hardest
4. : a game that two people hold a rope and one or more people jump over it
5. : to take flowers or fruit from the plant or tree where they are growing
6. : a game that players use wooden toys which spin very quickly
7. : to make animals move together as a group
1. hometown: a person's place of birth
(quê hương: nơi sinh của một người)
2. folk: traditional to a group of people or a place
(dân gian: truyền thống cho một nhóm người hoặc một nơi)
3. tug of war: a game that two teams hold a rope and try to pull the hardest
(kéo co: một trò chơi mà hai đội cầm một sợi dây và cố gắng kéo mạnh nhất)
4. jump rope: a game that two people hold a rope and one or more people jump over it
(một trò chơi mà hai người giữ một sợi dây và một hoặc nhiều người nhảy qua nó)
5. pick: to take flowers or fruit from the plant or tree where they are growing
(hái, nhặt: lấy hoa hoặc quả từ cây hoặc cây nơi chúng đang phát triển)
6. spinning tops: a game that players use wooden toys which spin very quickly
(con xoay: một trò chơi mà người chơi sử dụng đồ chơi bằng gỗ quay rất nhanh)
7. herd: to make animals move together as a group
(chăn thả: để làm cho động vật di chuyển cùng nhau như một nhóm)
Trả lời bởi Nguyễn Việt DũngIn pairs: Look at the picture. What are the children doing? What else can children do for fun in the country?
(Làm việc theo cặp: Nhìn vào bức tranh. Bọn trẻ đang làm gì vậy? Trẻ em có thể làm gì khác để vui chơi ở vùng quê?)
b. In pairs: Talk about what you like to do when you visit places in the country.(Theo cặp: Nói về những gì bạn thích làm khi đến thăm các địa điểm ở nông thôn.)
A: When I go to my hometown, like to play soccer with my friends.(Khi tôi về quê, tôi thích chơi bóng đá với bạn bè.)
B: I prefer to play folk games with my family.(Tôi thích chơi các trò chơi dân gian với gia đình hơn.)
d. In pairs: Which folk games do you like? Why?(Làm theo cặp: Em thích trò chơi dân gian nào? Tại sao?)
I really like tug of war because it's exciting, and many people can play it together. (Em rất thích trò chơi kéo co vì nó thú vị và nhiều người có thể cùng chơi.)
My favorite is the jump rope game because I can play this game with my friends and it is also fun.
(Em thích nhất là trò chơi nhảy dây bởi vì em có thể chơi trò chơi này cùng với các bạn của em và nó cũng rất vui.)
Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng
A: What do kids like to do in your town?
(Những đứa trẻ thích làm gì trong thị trấn của bạn?)
B: They like to jump rope here. They usually jump rope on the beach.
(Họ thích nhảy dây ở đây. Họ thường nhảy dây trên bãi biển.)
Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng