Look, listen and repeat.
Look, listen and repeat.
Listen, point and say.
a. What’s your hobby? - I like running.
(Sở thích của bạn là gì? - Tôi thích chạy bộ.)
b. What’s your hobby? - I like painting.
(Sở thích của bạn là gì? - Tôi thích vẽ.)
c. What’s your hobby? - I like walking.
(Sở thích của bạn là gì? - Tôi thích đi bộ.)
d. What’s your hobby? - I like cooking.
(Sở thích của bạn là gì? - Tôi thích nấu ăn.)
Trả lời bởi datcoderLet’s talk.
+ What’s your hobby? - I like cooking.
(Sở thích của bạn là gì? - Tôi thích nấu ăn.)
+ What’s your hobby? - I like running.
(Sở thích của bạn là gì? - Tôi thích chạy bộ.)
+ What’s your hobby? - I like walking.
(Sở thích của bạn là gì? - Tôi thích đi bộ.)
+ What’s your hobby? - I like painting.
(Sở thích của bạn là gì? - Tôi thích vẽ tranh.)
Trả lời bởi datcoderListen and tick.
Look, complete and read.
Let’s sing.
My hobby (Sở thích của tôi)
What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)
It’s dancing. (Nó là nhảy múa.)
What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)
It’s swimming. (Nó là bơi.)
What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)
I like cooking. (Tôi thích nấu ăn.)
What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)
I like painting. (Tôi thích vẽ tranh.)
Dancing, swimming, cooking, and painting. (Nhảy múa, bơi, nấu ăn, và vẽ tranh.)
Trả lời bởi datcoder
a. What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)
I like cooking. (Tôi thích nấu ăn.)
b. What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)
I like walking. (Tôi thích đi bộ.)
Trả lời bởi datcoder