d. In pairs: Make sentences with your partner for a trip to London. Use the prompts.
(Theo cặp: Đặt câu với bạn đồng hành cho một chuyến đi đến Luân Đôn, sử dụng gợi ý.)
d. In pairs: Make sentences with your partner for a trip to London. Use the prompts.
(Theo cặp: Đặt câu với bạn đồng hành cho một chuyến đi đến Luân Đôn, sử dụng gợi ý.)
a. Focus on the /ð/ sound.
(Chú ý phát âm /ð/.)
c. In pairs: What do you know about the United States? Would you like to visit it?
(Bạn biết gì về nước Mỹ? Bạn có muốn đến thăm nó?)
A: What do you know about the United States? Would you like to visit it?
(Bạn biết gì về nước Mỹ? Bạn có muốn đến thăm nó?)
B: The United States is beautiful, it has the Statue of Liberty and I’d like to visit.
(Nước Mỹ rất đẹp, nó có tượng Nữ thần tự do và tôi muốn đến thăm.)
A: What do you know about the United States? Would you like to visit it?
(Bạn biết gì về nước Mỹ? Bạn có muốn đến thăm nó?)
B: The United States is beautiful, it has the Statue of Liberty and I’d like to visit.
(Nước Mỹ rất đẹp, nó có tượng Nữ thần tự do và tôi muốn đến thăm.)
Trả lời bởi Quoc Tran Anh Lec. Fill in the blanks using “the” or Ø (zero article).
(Điền vào chỗ trống sử dụng “the” hoặc Ø (không giới từ).)
To: tobyel@frienzmail.com
Subject: Plan for trip
Hi Toby,
This is our plan for our trip to London. We're arriving on Tuesday. We're staying at (1) the Hilton Hotel. We're going to go to (2) __________ Hyde Park on Wednesday. On Friday, we're going to visit (3) ________ Houses of Parliament. We're going to go to (4) ________ Regent's Park on Saturday and visit (5) __________ Imperial War Museum on Sunday. We're going to ride on (6) ___________ London Eye and fly back to (7) __________ New York on Monday.
See you soon,
Luke
a. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
We're going to visit Hyde Park and the Tower of London tomorrow.
(Chúng tôi sẽ đi thăm công viên Hyde và tháp Luân Đôn vào ngày mai.)
b. Now, read and circle the correct answer.
(Bây giờ, đọc và khoanh đáp án đúng.)
1. So far, Jane has visited... (Cho đến nay, Jane đã đến thăm...)
a. Georgetown.
b. the museum. (sân vận động.)
c. the Potomac River. (sông Potomac.)
2. Tomorrow she's going to... (ngày mai cô ấy sẽ đi...)
a. the Lincoln Memorial. (đài tưởng niệm Lincoln)
b. the Potomac River.(sông Potomac.)
c. the museum.(sân vận động.)
3. They are going to New York... (Họ sẽ đi New York...)
a. by ferry. (bằng phà.)
b. by bus.(bằng xe buýt.)
c. by plane.(bằng máy may.)
4. Jane is looking forward to... (Jane mong đợi...)
a. going to Yankee Stadium.(đi sân vận động Yankee.)
b. her summer holiday.(kỳ nghỉ hè của cô ấy.)
c. eating street food.(ăn ẩm thực đường phố.)
5. Sammy is in... (Sammy đang ở...)
a. New York. b. London. c. Washington
b. In pairs: Do you know any historic places? Tell your partner.
(Theo cặp: Bạn có biết về những địa điểm nổi tiếng lịch sử không? Hãy nói với bạn đồng hành.)
The Imperial City in Huế is a historic place. I visited it last year.
(Hoàng Thành Huế là một địa điểm lịch sử nổi tiếng. Tôi đã đến thăm nó vào năm ngoái.)
a. Match the words with the definitions. Listen and repeat.
(Nối từ với những định nghĩa tương ứng. Nghe và lặp lại.)
tour guide (hướng dẫn viên du lịch) stadium (sân vận động) flight (chuyến bay) historic (nổi tiếng trong lịch sử) jog (chạy bộ chậm) ferry (phà) |
1. tour guide__: a person who shows tourists around an attraction (hướng dẫn viên du lịch: một người hướng dẫn khách du lịch quanh điểm tham quan) 2.___________:a journey by airplane (____________: một chuyến đi bằng máy bay) 3.___________: exercise by running but not very fast (___________: luyện tập bằng cách chạy nhưng không quá nhanh) 4.___________: a boat that crosses a river (___________: một chiếc thuyền vượt qua sông) 5. __________: famous or important in history (___________: nổi tiếng hoặc quan trọng trong lịch sử) 6. __________: a place where people go to watch sports like baseball or football (___________: một địa điểm nơi mà mọi người đi xem thể thao như bóng chày hoặc bóng đá) |
2. flight:a journey by airplane
(chuyến bay: một chuyến đi bằng máy bay)
3. jog: exercise by running but not very fast
(chạy bộ chậm: luyện tập bằng cách chạy nhưng không quá nhanh)
4. ferry: a boat that crosses a river
(phà: một chiếc thuyền vượt qua sông)
5. historic: famous or important in history
(nổi tiếng trong lịch sử: nổi tiếng hoặc quan trọng trong lịch sử)
6. stadium: a place where people go to watch sports like baseball or football
(sân vận động: một địa điểm nơi mà mọi người đi xem thể thao như bóng chày hoặc bóng đá)
Trả lời bởi Quoc Tran Anh Lea. Read Jane's email to her friend. Where is Jane?
(Đọc email của Jane gửi cho bạn cô ấy. Jane đang ở đâu?)
1. New York City 2. Washington, D.C.
To: sam365@abc.com
Subject: Hi from USA!
Hi Sammy,
I'm here in the United States and having a great time! We arrived on Wednesday and visited the Lincoln Memorial and Georgetown. Georgetown is a historic area in Washington, D.C. The food here is great. I ate a hot dog. It's a traditional American street food. I really liked it. Tomorrow, we're going to the White House with a tour guide and taking a boat trip along the Potomac River. We're going to the National Air and Space Museum on our last day in Washington, D.C. On Friday, we will get a flight to New York City. I'm looking forward to going on the Staten Island Ferry to see the Statue of Liberty and going to Yankee Stadium. The weather here is warm and sunny and the people are very friendly. I hope you're enjoying your summer holiday back in London. I wish you were here.
Jane
b. Write sentences using the prompts.
(Viết câu sử dụng gợi ý.)
1. I/ visiting/ Sydney Opera House
I'm visiting the Sydney Opera House.
(Tôi đang đến thăm nhà hát opera Sydney.)
2. he/ staying/ next to/ Hyde Park
3. we/ going to/ United Kingdom
4. my parents/ visiting/ Louvre Museum
5. Empire State Building/ in/ New York City
6. I/ going to eat fish and chips/ Bondi Beach
2. He is staying next to Hyde Park.
3. We are going to the United Kingdom.
4. My parents are visiting the Louvre Museum.
5. The Empire State Building is in New York City.
6. I’m going to eat fish and chips at Bondi Beach.
Trả lời bởi Bacon Family
This is our plan for our trip to London. We are going to Ritz Hotel. We are going to Richmond Park on the first day. Then, we are going to eat bread at Oxford Street. On Friday, we are going to the Natural History Museum.
(Đây là kế hoạch của chúng tôi cho chuyến đi đến London. Chúng tôi sẽ đến khách sạn Ritz. Chúng tôi sẽ đến Công viên Richmond vào ngày đầu tiên. Sau đó, chúng tôi sẽ ăn bánh mì tại phố Oxford. Vào thứ sáu, chúng tôi sẽ đến Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên.)
Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le