Lesson 1

ND
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a. What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)

    It’s singing. (Sở thích của mình là hát.)

b. What’s your hobby, Ben? (Sở thích của bạn là gì, Ben?)

    Dancing. (Nhảy múa.)

Trả lời bởi Nguyễn Quốc Đạt
ND
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a. What’s your hobby? - It’s singing.

   (Sở thích của bạn là gì? - Là hát.)

b. What’s your hobby? - It’s drawing.

   (Sở thích của bạn là gì? - Là vẽ.)

c. What’s your hobby? - It’s dancing. 

   (Sở thích của bạn là gì? - Là nhảy múa.)

d. What’s your hobby? - It’s swimming. 

   (Sở thích của bạn là gì? - Là bơi.)

Trả lời bởi Nguyễn Quốc Đạt
ND

What’s your hobby? - It’s drawing. (Sở thích của bạn là gì? - Là vẽ.)

What’s your hobby? - It’s swimming. (Sở thích của bạn là gì? - Là bơi.)

Trả lời bởi Nguyễn Quốc Đạt
ND
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. d    2. c    3. b    4. a 

1. A: What's your hobby? (Sở thích của bạn là gì?) 

    B: Dancing. (Là nhảy.)

2. A: What's your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)

    B: It's drawing. (Là vẽ.)

3. A: What's your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)

    B: Swimming. (Là bơi.)

4. A: What's your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)

    B: It's singing. (Là hát.)

Trả lời bởi Nguyễn Quốc Đạt
ND
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)
1 - c 2- d3 - a4 - b

1 - c: It’s dancing. (Đó là hát.)

2 - d: It’s drawing. (Đó là vẽ.)

3 - a: It’s swimming. (Đó là bơi.)

4 - b: It’s singing. (Đó là hát.)

Trả lời bởi Nguyễn Quốc Đạt
ND
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Find the hobby (Trò chơi: Tìm sở thích.)

Cách chơi:  Mỗi bạn sẽ cầm lấy 1 tấm thẻ với từng sở thích khác nhau, ví dụ: swimming, drawing, dancing, singing. Khi cô đọc lên 1 sở thích bất kì thì bạn cầm tấm thẻ với sở thích đó phải giơ lên cao cho các bạn khác thấy. Ví dụ, cô giáo đọc “swimming”, bạn trai giơ cao thẻ với hình ảnh bơi lội “swimming”.

Trả lời bởi Nguyễn Quốc Đạt