A. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ theo. Nhắc lại.)
Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6
Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6
A. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ theo. Nhắc lại.)
B. Listen and point.
(Nghe và chỉ.)
1. Hey, Bill! What’s that?
(Này, Bill! Kia là gì?)
It’s a pig.
(Nó là môt con heo/ lợn.)
Trả lời bởi Hà Quang MinhC. Sing.
(Hát.)
What’s that? (Kia là gì?)
What’s that? (Kia là gì?)
It’s a duck.(Nó là môt con vịt.)
It’s a duck.(Nó là môt con vịt.)
What’s that? (Kia là gì?)
What’s that? (Kia là gì?)
It’s a goat.(Nó là môt con dê.)
It’s a goat.(Nó là môt con dê.)
What’s that? (Kia là gì?)
What’s that? (Kia là gì?)
It’s a pig.(Nó là một con heo/ lợn.)
It’s a pig.(Nó là một con heo/ lợn.)
What’s that? (Kia là gì?)
What’s that? (Kia là gì?)
It’s a cow.(Nó là môt con bò sữa.)
It’s a cow.(Nó là môt con bò sữa.)
Trả lời bởi Hà Quang MinhD. Point, ask and answer.
(Chỉ, hỏi và trả lời.)
1. What’s that? - It’s a goat.
(Kia là gì? - Nó là môt con dê.)
2. What’s that? - It’s a bird.
(Kia là gì? - Nó là môt con chim.)
3. What’s that? - It’s a mouse.
(Kia là gì? - Nó là môt con chuột.)
4. What’s that? – It’s a dog.
(Kia là gì? - Nó là môt con chó.)
Trả lời bởi Hà Quang MinhE. Play the “Pretend” game.
(Trò chơi “Giả vờ”.)
Cách chơi: Một bạn sẽ dùng hành đông để diễn tả 1 con vật và hỏi đó là con gì “What’s that?”. Một bạn khác sẽ đoán đó là con gì, ví dụ “It’s a bird. (Nó là con chim.), hay “It’s a duck” (Nó là con vịt.) . Nếu đúng thì nói “Yes”, sai nói “No”.
Trả lời bởi Hà Quang Minh
duck: con vịt
goat: con dê
pig: con heo
cow: con bò
Trả lời bởi Hà Quang Minh