A. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ theo. Nhắc lại.)
A. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ theo. Nhắc lại.)
B. Listen and point.
(Nghe và chỉ theo.)
1. How many triangles are there?
(Có bao nhiêu hình tam giác?)
Eleven triangles.
(11 hình tam giác.)
Trả lời bởi Hà Quang MinhC. Sing.
(Hát.)
1. How many triangles are there?
How many triangles are there?
(Có bao nhiêu hình tam giác?)
Eleven triangles.
Eleven triangles.
(11 hình tam giác.)
2. How many books are there?
(Có bao nhiêu quyển sách?)
Twelve books.
(12 quyển sách.)
3. How many rectangles are there?
How many rectangles are there?
(Có bao nhiêu hình chữ nhật?)
Thirteen rectangles.
(13 hình chữ nhật.)
Trả lời bởi Hà Quang MinhD. Point, ask and answer.
(Chỉ, hỏi và trả lời.)
1. How many squares are there?
(Có bao nhiêu hình vuông?)
Twelve squares.
(12 hình vuông.)
2. How many balls are there?
(Có bao nhiêu quả bóng?)
Fifteen balls.
(15 quả bóng.)
3. How many pencils are there?
(Có bao nhiêu cây bút chì?)
Eleven pencils.
(11 cây bút chì.)
Trả lời bởi Hà Quang MinhE. Look at part D. Play the “Memory” game.
(Nhìn lại phần D. Chơi trò chơi “Trí nhớ”.)
Cách chơi: Cho người chơi thời gian để xem và nhớ thông tin trong phần D đã làm. Sau đó, một người sẽ nhìn vào phần D để đặt câu hỏi, ví dụ “How many flowers are there?”(Có bao nhiêu bông hoa?), người chơi sẽ trả lời những câu hỏi đưa ra, ví dụ “Fifteen flowers”(có 15 bông hoa.)
Trả lời bởi Hà Quang Minh
eleven: 11
twelve: 12
thirteen: 13
fourteen: 14
fifteen: 15
Trả lời bởi Hà Quang Minh