Lesson 1 – Unit 2 – Tiếng Anh 2

H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

circle: hình tròn

square: hình vuông

rectangle: hình chữ nhật

triangle: hình tam giác

Trả lời bởi Hà Quang Minh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

1. What shape is it?

(Nó là hình gì vậy?)

It’s a circle.

(Nó là hình tròn.)

That’s right.

(Đúng rồi.)

Trả lời bởi Hà Quang Minh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

What shape is it?

(Nó là hình gì vậy.)

What shape is it?

(Nó là hình gì vậy.)

It’s a circle.

(Nó là hình tròn.)

It’s a circle.

(Nó là hình tròn.)

What shape is it?

(Nó là hình gì vậy.)

What shape is it?

(Nó là hình gì vậy.)

It’s a square.

(Nó là hình vuông.)

It’s a square.

(Nó là hình vuông.)

What shape is it?

(Nó là hình gì vậy.)

What shape is it?

(Nó là hình gì vậy?)

It’s a rectangle.

(Nó là hình chữ nhật.)

It’s a rectangle.

(Nó là hình chữ nhật.)

What shape is it?

(Nó là hình gì vậy?)

What shape is it?

(Nó là hình gì vậy?)

It’s a triangle.

(Nó là hình tam giác.)

It’s a triangle.

(Nó là hình tam giác.)

Trả lời bởi Hà Quang Minh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

1. What shape is it?

(Nó là hình gì vậy?)

It’s a square.

(Nó là hình vuông.)

2. What shape is it?

(Nó là hình gì vậy?)

It’s a circle.

(Nó là hình tròn.)

3. What shape is it?

(Nó là hình gì vậy?)

It’s a triangle.

(Nó là hình tam giác.)

4. What shape is it?

(Nó là hình gì vậy?)

It’s a square.

(Nó là hình vuông.)

Trả lời bởi Hà Quang Minh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Học sinh tự thực hiện.

Trả lời bởi Hà Quang Minh