Language

H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

1. A

proverb /ˈprɒv.ɜːb/

together /təˈɡeð.ər/

exercise /ˈek.sə.saɪz/

Phần được gạch chân ở phương án B, C được phát âm là /ə/, phương án A được phát âm là /ɜː/.

2. C

learn /lɜːn/

earn /ɜːn/

hear /hɪər/

Phần được gạch chân ở phương án A, B được phát âm là /ɜː/, phương án C được phát âm là /ɪə/.

3. B

collected  /kəˈlek.tɪd/

cleaned /kliːnd/

decided /dɪˈsaɪdɪd/

Phần được gạch chân ở phương án A, C được phát âm là /ɪd/, phương án B được phát âm là /d/.

4. A

listened /ˈlɪsənd/

helped /helpt/

watched /wɒtʃt/

Phần được gạch chân ở phương án B, C được phát âm là /t/, phương án B được phát âm là /d/.

5. B

laugh /lɑːf/

ghost /ɡəʊst/

rough /rʌf/

Phần được gạch chân ở phương án A, C được phát âm là /f/, phương án B được phát âm là /g/.

Trả lời bởi Hà Quang Minh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Activities you do for … (Những hoạt động cho dành cho...)

yourself (bản thân em)

your community (cộng đồng của em)

- cleaning your room (dọn dẹp phòng của bạn)

- collecting stamp (sưu tập tem)

- doing judo (tập judo)

- doing sport (tập thể thao)

- raising money for charity (quyên góp tiền cho tổ chức từ thiện)

- doing volunteer work (làm công việc tình nguyện)

- helping street children (giúp đỡ trẻ em đường phố)

- donating clothes (quyên góp quần áo)

Trả lời bởi Midoriya Izuku
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. Eating _coloured vegetables_____ and exercising can help you keep fit and stay healthy.

2. The Donate a Book event helps children in __mountainous areas____.

3. My brother spends a lot of time making models. That's his _hobby_____.

4. If you have __chapped lips____ , use lip balm.

5. There are many things you can do to help your _community_____.

6. I love __taking photos____ of the sunset.

Trả lời bởi Vanh Nek
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

4. Fill in the blanks with the correct tense of the verbs in brackets.

(Điền vào chỗ trống với thì đúng của động từ trong ngoặc.)

1. He often (read) __reads____ books in dim light, so his eyes hurt.

 2. ___do___ you (do) ___do___ the gardening at the weekend?

3. Ordinary people (need) __need___ about 2,000 calories a day to stay healthy.

4. I (cannot) _couldn't_____ ride a bicycle when I was 6.

5. Last summer Phong (not volunteer) ___didn't volunteer ___ to teach maths to street children.

6. We (join) __joined____ the project Plant a Tree in 2019 to make our area green. 

Trả lời bởi Sunn
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

5. Turn the sentences into negative statements or questions.

(Chuyển câu thành câu phủ định hoặc câu hỏi.)

1. She liked exercising. (not)

(Cô ấy thích tập thể dục.)

=> She ____didn't like exercising____________

2. My family always spends time doing housework together on Sundays. (not)

(Gia đình tôi luôn dành thời gian làm việc nhà cùng nhau vào Chủ nhật.)

=> My family _____doesn't always spend time doing housework together on Sundays___________

3. I used a lot of suncream during my holiday. (not)

(Tôi đã sử dụng rất nhiều kem chống nắng trong kỳ nghỉ của mình.)

=> I ____didn't use a lot of suncream during my holiday____________

4. My community organised a fair to raise money for the homeless last week. (?) 

(Cộng đồng của tôi đã tổ chức một hội chợ để quyên góp tiền cho những người vô gia cư vào tuần trước.)

=> ______Did your community organise a fair to raise money for the homeless last week? __________

5. Tim makes beautiful pieces of art from dry leaves and sticks. (?)

(Tim tạo ra những tác phẩm nghệ thuật tuyệt đẹp từ lá khô và que củi.)

=> _______Does Tim make beautiful pieces of art from dry leaves and sticks? _________

Trả lời bởi Sunn