Circle the word in which the underlined part is pronounced differently. Then listen, check and repeat.
Circle the word in which the underlined part is pronounced differently. Then listen, check and repeat.
2. Put the phrases below in the correct columns.
Activities you do for … (Những hoạt động cho dành cho...) | |
yourself (bản thân em) | your community (cộng đồng của em) |
- cleaning your room (dọn dẹp phòng của bạn) - collecting stamp (sưu tập tem) - doing judo (tập judo) - doing sport (tập thể thao) | - raising money for charity (quyên góp tiền cho tổ chức từ thiện) - doing volunteer work (làm công việc tình nguyện) - helping street children (giúp đỡ trẻ em đường phố) - donating clothes (quyên góp quần áo) |
3. Complete the sentences with the words and phrases below.
1. Eating ______ and exercising can help you keep fit and stay healthy.
2. The Donate a Book event helps children in ______.
3. My brother spends a lot of time making models. That's his ______.
4. If you have ______ , use lip balm.
5. There are many things you can do to help your ______.
6. I love ______ of the sunset.
1. Eating _coloured vegetables_____ and exercising can help you keep fit and stay healthy.
2. The Donate a Book event helps children in __mountainous areas____.
3. My brother spends a lot of time making models. That's his _hobby_____.
4. If you have __chapped lips____ , use lip balm.
5. There are many things you can do to help your _community_____.
6. I love __taking photos____ of the sunset.
Trả lời bởi Vanh NekFill in the blanks with the correct tense of the verbs in brackets.
1. He often (read) ______ books in dim light, so his eyes hurt.
2. ______ you (do) ______ the gardening at the weekend?
3. Ordinary people (need) ______ about 2,000 calories a day to stay healthy.
4. I (cannot) ______ ride a bicycle when I was 6.
5. Last summer Phong (not volunteer) ______ to teach maths to street children.
6. We (join) ______ the project Plant a Tree in 2019 to make our area green.
4. Fill in the blanks with the correct tense of the verbs in brackets.
(Điền vào chỗ trống với thì đúng của động từ trong ngoặc.)
1. He often (read) __reads____ books in dim light, so his eyes hurt.
2. ___do___ you (do) ___do___ the gardening at the weekend?
3. Ordinary people (need) __need___ about 2,000 calories a day to stay healthy.
4. I (cannot) _couldn't_____ ride a bicycle when I was 6.
5. Last summer Phong (not volunteer) ___didn't volunteer ___ to teach maths to street children.
6. We (join) __joined____ the project Plant a Tree in 2019 to make our area green.
Trả lời bởi SunnTurn the sentences into negative statements or questions.
1. She liked exercising. (not)
=> She ________________
2. My family always spends time doing housework together on Sundays. (not)
=> My family ________________
3. I used a lot of suncream during my holiday. (not)
=> I ________________
4. My community organised a fair to raise money for the homeless last week. (?)
=> ________________
5. Tim makes beautiful pieces of art from dry leaves and sticks. (?)
=> ________________
5. Turn the sentences into negative statements or questions.
(Chuyển câu thành câu phủ định hoặc câu hỏi.)
1. She liked exercising. (not)
(Cô ấy thích tập thể dục.)
=> She ____didn't like exercising____________
2. My family always spends time doing housework together on Sundays. (not)
(Gia đình tôi luôn dành thời gian làm việc nhà cùng nhau vào Chủ nhật.)
=> My family _____doesn't always spend time doing housework together on Sundays___________
3. I used a lot of suncream during my holiday. (not)
(Tôi đã sử dụng rất nhiều kem chống nắng trong kỳ nghỉ của mình.)
=> I ____didn't use a lot of suncream during my holiday____________
4. My community organised a fair to raise money for the homeless last week. (?)
(Cộng đồng của tôi đã tổ chức một hội chợ để quyên góp tiền cho những người vô gia cư vào tuần trước.)
=> ______Did your community organise a fair to raise money for the homeless last week? __________
5. Tim makes beautiful pieces of art from dry leaves and sticks. (?)
(Tim tạo ra những tác phẩm nghệ thuật tuyệt đẹp từ lá khô và que củi.)
=> _______Does Tim make beautiful pieces of art from dry leaves and sticks? _________
Trả lời bởi Sunn
1. A
proverb /ˈprɒv.ɜːb/
together /təˈɡeð.ər/
exercise /ˈek.sə.saɪz/
Phần được gạch chân ở phương án B, C được phát âm là /ə/, phương án A được phát âm là /ɜː/.
2. C
learn /lɜːn/
earn /ɜːn/
hear /hɪər/
Phần được gạch chân ở phương án A, B được phát âm là /ɜː/, phương án C được phát âm là /ɪə/.
3. B
collected /kəˈlek.tɪd/
cleaned /kliːnd/
decided /dɪˈsaɪdɪd/
Phần được gạch chân ở phương án A, C được phát âm là /ɪd/, phương án B được phát âm là /d/.
4. A
listened /ˈlɪsənd/
helped /helpt/
watched /wɒtʃt/
Phần được gạch chân ở phương án B, C được phát âm là /t/, phương án B được phát âm là /d/.
5. B
laugh /lɑːf/
ghost /ɡəʊst/
rough /rʌf/
Phần được gạch chân ở phương án A, C được phát âm là /f/, phương án B được phát âm là /g/.
Trả lời bởi Hà Quang Minh