Complete sentences 1-5 with the words in the box. Then answer questions a-c.
bought did didn't started wasn't |
1. I ________ scared, but I was nervous.
2. I ________ some new sport clothes.
3. I ________ see you at the sports centre.
4. What ________ you do last weekend?
5. She ________ to sing professionally when she was only six.
a. Which of the verbs in the box are regular and which are irregular?
b. How do we form the past simple of regular verbs?
c. Which verbs do we use to form questions and negatives?
1. wasn’t
2. bought
3. didn’t
4. did
5. started
1. I wasn’t scared, but I was nervous.
(Tôi đã không sợ, nhưng tôi lo lắng.)
2. I bought some new sport clothes.
(Tôi đã mua một vài bộ đồ thể thao mới.)
3. I didn’t see you at the sports centre.
(Tôi đã không nhìn thấy bạn ở trung tâm thể thao.)
4. What did you do last weekend?
(Bạn đã làm gì vào cuối tuần trước?)
5. She started to sing professionally when she was only six.
(Cô ấy bắt đầu hát một cách chuyên nghiệp khi cô ấy mới chỉ sáu tuổi.)
a. Which of the verbs in the box are regular and which are irregular?
(Động từ nào trong hộp là có quy tắc và động từ nào là bất quy tắc?)
Regular verbs: started
(Động từ có quy tắc: started)
Irregular verbs: was, bought, did
(Động từ bất quy tắc: was, bought, did.)
b. How do we form the past simple of regular verbs?
(Làm thế nào để chúng ta hình thành dạng quá khứ đơn của động từ có quy tắc?)
We add “-ed” after verbs to form the past simple of regular verbs.
(Chúng ta thêm “-ed” vào sau động từ để hình thành quá khứ đơn của động từ có quy tắc.)
c. Which verbs do we use to form questions and negatives?
(Những động từ nào chúng ta sử dụng để hình thành câu nghi vấn và phủ định?)
The verbs we use to form questions: did; was/were
(Những động từ nào chúng ta sử dụng để hình thành câu nghi vấn: did; was/were.)
The verbs we use to form negatives: didn’t; wasn’t; weren’t
(Những động từ nào chúng ta sử dụng để hình thành câu phủ định: didn’t; wasn’t; weren’t.)
Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le