Language Focus

ML
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. wasn’t

2. bought

3. didn’t

4. did

5. started

1. I wasn’t scared, but I was nervous.

(Tôi đã không sợ, nhưng tôi lo lắng.)

2. I bought some new sport clothes.

(Tôi đã mua một vài bộ đồ thể thao mới.)

3. I didn’t see you at the sports centre.

(Tôi đã không nhìn thấy bạn ở trung tâm thể thao.)

4. What did you do last weekend?

(Bạn đã làm gì vào cuối tuần trước?)

5. She started to sing professionally when she was only six.

(Cô ấy bắt đầu hát một cách chuyên nghiệp khi cô ấy mới chỉ sáu tuổi.)

a. Which of the verbs in the box are regular and which are irregular?

(Động từ nào trong hộp là có quy tắc và động từ nào là bất quy tắc?)

Regular verbs: started

(Động từ có quy tắc: started)

Irregular verbs: was, bought, did

(Động từ bất quy tắc: was, bought, did.)

b. How do we form the past simple of regular verbs?

(Làm thế nào để chúng ta hình thành dạng quá khứ đơn của động từ có quy tắc?)

We add “-ed” after verbs to form the past simple of regular verbs.

(Chúng ta thêm “-ed” vào sau động từ để hình thành quá khứ đơn của động từ có quy tắc.)

c. Which verbs do we use to form questions and negatives?

(Những động từ nào chúng ta sử dụng để hình thành câu nghi vấn và phủ định?)

The verbs we use to form questions: did; was/were

(Những động từ nào chúng ta sử dụng để hình thành câu nghi vấn: did; was/were.)

The verbs we use to form negatives: didn’t; wasn’t; weren’t

(Những động từ nào chúng ta sử dụng để hình thành câu phủ định: didn’t; wasn’t; weren’t.)

Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le
ML
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

Complete the interview using the correct past simple form of be.

Dan: How old 1___were_____ you when you moved to France?

Joe: 2_____was___ four or five. I lived with my mum and my older brother and sister. My dad travelled a lot. He 3___was____ at home much.

Dan: 4___Were_____ your brother and sister happy to live in France?

Joe: No, they 5__were not_____. They 6____were____ lonely because their friends 7____were____ all in England.

Dan8__was______ it a happy time?

Joe: No, it 9___was not_____ a happy time for my brother and sister. But it 10_____was___ a great time for me!

Trả lời bởi HaNa
ML
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. I watched a good TV programme last night. It was “Who Wants to Be a Millionaire?”.

(Tôi đã xem một chương trình truyền hình thú vị tối hôm qua. Nó là “Ai là triệu phú?”.)

2. I listened to music yesterday. That song was composed by Beethoven.

(Tôi đã nghe nhạc chiều hôm qua. Ca khúc đó được sáng tác bởi Beethoven.)

3. I met friends on Sunday. We walked down the street together and then went to the movies.

(Tôi đã gặp bạn bè vào Chủ nhật. Chúng tôi đã dạo phố cùng nhau và sau đó cùng đi xem phim.)

4. I did my homework yesterday. It was a difficult exercise that took me two hours to complete.

(Tôi đã làm bài tập của tôi ngày hôm qua. Đó là bài tập khó mà tôi mất hai tiếng đồng hồ để hoàn thành.)

5. I played video games this morning. It's the most interesting game I've ever played.

(Tôi đã chơi trò chơi điện tử sáng nay. Nó là trò chơi thú vị nhất tôi từng chơi.)

6. I rode a bicycle last week. I rode around West Lake with my friend.

(Tôi đã đạp xe tuần trước. Tôi đã đi một vòng hồ Tây với bạn của mình.)

Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le
ML
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

Subject Questions:

1 What event did you go to?

2 Who attended the concert?

3 Who organized the exhibition?

4 Which festival did they celebrate?

5 Who enjoyed the funfair?

6 Who participated in the parade?

 

Object Questions:

1 What did you do at the concert?

2 Who did you meet at the exhibition?

3 What did they showcase at the festival?

4 What activities did you participate in at the funfair?

5 What did they display during the parade?

Examples from the memory quiz on page 8:

 

Subject Questions:
7. Who won the singing competition?
8. What event did they organize for charity?

 

Object Questions:
9. What song did she perform at the talent show?
10. Who did they invite as a guest speaker?

Trả lời bởi HaNa
ML
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

Write object or subject questions using the past simple.

1. Who (buy) _ bought_ a present for Rachel?

2. What (they/get) _ did they get_ her?

3. How many people (go) _went_ to her party?

4. Who (you/meet)_ did you meet_ there?

5. Why (you/leave)_did you leave_ early?

Trả lời bởi HaNa
ML
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

1. Who went to the football match?

2. Who bought the tickets?

3. Who did Kyle and Lucy meet there?

4. How many people were there?

5. How many goals did Mesut Özil score?

Trả lời bởi Gia Linh
ML
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

1 What did you do at the concert?

=> I listened to live music and danced.

2 Who did you meet at the exhibition?

=> I met some talented artists at the exhibition.

3 What did they showcase at the festival?

=> They showcased traditional dances, music, and food at the festival.

4 What activities did you participate in at the funfair?

=> I rode on the Ferris wheel and played carnival games at the funfair.

5 What did they display during the parade?

=> They displayed colorful floats and marching bands during the parade.

Trả lời bởi HaNa