Introduction

H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1 I visited Turkey in August. (visit)

(Tôi đã đến thăm Thổ Nhĩ Kỳ vào tháng Tám.)

2 The weather was great in July. (be)

(Thời tiết thật tuyệt vào tháng Bảy.)

3 The sea was warm, so we could swim. (can)

(Biển ấm nên chúng tôi có thể bơi.)

4 I sent you a postcard. (send)

(Tôi đã gửi cho bạn một tấm bưu thiếp.)

5 I studied English at a school in Brighton. (study)

(Tôi đã học tiếng Anh tại một trường học ở Brighton.)

6 We sunbathed every day. (sunbathe)

(Chúng tôi đã tắm nắng mỗi ngày.)

7 I went kayaking in June. (go)

(Tôi đã chèo thuyền kayak vào tháng Sáu.)

Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1 I didn't visit Turkey in August.

(Tôi đã không đến thăm Thổ Nhĩ Kỳ vào tháng 8.)

2 The weather wasn't great in July.

(Thời tiết không tốt vào tháng 7.)

3 The sea wasn’t warm, so we couldn’t swim.

(Biển không ấm nên chúng tôi không thể bơi)

4 I didn't send you a postcard.

(Tôi đã không gửi cho bạn một tấm bưu thiếp.)

5 I didn't study English at a school in Brighton.

(Tôi đã không học tiếng Anh tại một trường học ở Brighton.)

6 We didn't sunbathe every day.

(Chúng tôi không tắm nắng mỗi ngày.)

7 I didn't go kayaking in June.

(Tôi đã không chèo thuyền kayak vào tháng Sáu.)

Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Bài tham khảo

A: Did you buy anything last weekend?

B: No, I didn't buy anything last weekend. I went to the park with my family and had a picnic instead.

A: Did you do any sport during the week?

B: No, I didn't do any sport during the week. I had a lot of work to do, so I was busy at my desk most of the time.

A: Did you have a big breakfast?

B: Yes, I did have a big breakfast. I had some fried eggs, bacon, toast, and orange juice.

A: Did you phone anybody yesterday?

B: No, I didn't phone anybody yesterday. I sent a couple of emails to my colleagues instead.

A: Did you send any texts?

B: No, I didn't send any texts. I prefer to call my friends or talk to them in person.

A: Did you go out last night?

B: Yes, I did. I went to a restaurant with some friends and had a great time. We tried some new dishes and then went to a bar for a few drinks.

Tạm dịch

A: Cuối tuần rồi bạn có mua gì không?

B: Không, tôi đã không mua bất cứ thứ gì vào cuối tuần trước. Thay vào đó, tôi đã đi đến công viên với gia đình và đi dã ngoại.

A: Bạn có chơi môn thể thao nào trong tuần không?

B: Không, tôi không chơi môn thể thao nào trong tuần. Tôi có rất nhiều việc phải làm, vì vậy hầu hết thời gian tôi đều bận rộn ở bàn làm việc.

A: Bạn đã có một bữa ăn sáng lớn không?

B: Vâng, tôi đã có một bữa sáng thịnh soạn. Tôi có một ít trứng chiên, thịt xông khói, bánh mì nướng và nước cam.

A: Hôm qua bạn có điện thoại cho ai không?

B: Không, tôi đã không gọi điện thoại cho bất cứ ai ngày hôm qua. Thay vào đó, tôi đã gửi một vài email cho các đồng nghiệp của mình.

A: Bạn có gửi tin nhắn gì không?

B: Không, tôi không gửi bất kỳ tin nhắn nào. Tôi thích gọi điện cho bạn bè hoặc nói chuyện trực tiếp với họ hơn.

A: Bạn có đi chơi tối qua không?

B: Vâng, tôi có. Tôi đã đến một nhà hàng với một vài người bạn và đã có một khoảng thời gian tuyệt vời. Chúng tôi đã thử một số món ăn mới và sau đó đến một quán bar để uống vài ly.

Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1 'Where are you going (go)?

'To the shops. I need (need) to get some bread.’

(‘Bạn đang định đi đâu vậy?’

'Đến các cửa hàng. Tôi cần mua một ít bánh mì.’)

Do you usually wear (wear) jeans to school?

(Bạn có thường mặc quần jeans đến trường không?)

3 I don't understand (not understand) this question.

(Tôi không hiểu câu hỏi này.)

4 Why are you smiling (smile)? It isn't funny!

(Tại sao bạn lại đang cười vậy? Nó không buồn cười!)

Are you coming (come) bowling with Jan and me tonight?'

'No, thanks. I don’t like (not like) bowling.'

(‘Bạn có đến chơi bowling với Jan và tôi tối nay không?'

'Không, cám ơn. Tôi không thích chơi bowling')

6 Hurry up! The bus is leaving (leave) in three minutes.

(Nhanh lên! Xe buýt sẽ rời đi trong ba phút nữa.)

Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

work

Dad works in a factory.

(bố làm việc trong một nhà máy.)

Mum is working at home today for a change.

(Mẹ đang làm việc ở nhà ngày hôm nay)

have

We are having fish for dinner tonight.

(Tối nay chúng tôi sẽ ăn cá.)

We usually have fish on Fridays.

(Chúng tôi thường ăn cá vào thứ Sáu.)

take

am taking a coat today because it's a bit cold.

(Hôm nay tôi sẽ mặc áo khoác vì trời hơi lạnh.)

am taking a few weeks off work over the summer.

(Tôi sẽ nghỉ làm vài tuần trong mùa hè.)

arrive

I'll phone you as soon as I arrive.

(Tôi sẽ gọi cho bạn ngay khi tôi đến.)

Come on! The train is arriving. We mustn't miss it.

(Nhanh lên! Tàu đang đến. Chúng ta không được bỏ lỡ nó.)

listen

'What are you listening to?' 'It's Adele's latest album.

('Bạn đang nghe gì vậy?' 'Đó là album mới nhất của Adele.)

Liam listens to music while he's doing his homework.

(Liam nghe nhạc trong khi anh ấy đang làm bài tập về nhà.)

Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. This pizza tastes good. (linking verb)

(Bánh pizza này có vị ngon. (động từ nối))

2. What are you looking at? (dynamic verb)

(Bạn đang nhìn gì đó? (động từ - động))

3. Mandy has brown hair. (stative verb)

(Mandy có mái tóc nâu. (động từ trạng thái))

4. Look. The sun is appearing from behind those clouds. (dynamic verb)

(Nhìn kìa. Mặt trời đang ló dạng sau những đám mây kia. (động từ động))

5. think that we should go. (stative verb)

(Tôi nghĩ rằng chúng ta nên đi. (động từ trạng thái))

6. I don't see what the problem is. (stative verb)

(Tôi không thấy vấn đề là gì. (động từ trạng thái))

Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng