1. Listen and repeat. Pay attention to the consonant blends /kl/, /pl/, /gr/, and /pr/.
(Nghe và lặp lại. Chú ý đến các phụ âm kép /kl/, /pl/, /gr/, và /pr/.)
1. Listen and repeat. Pay attention to the consonant blends /kl/, /pl/, /gr/, and /pr/.
(Nghe và lặp lại. Chú ý đến các phụ âm kép /kl/, /pl/, /gr/, và /pr/.)
2. Listen and practise saying the following sentences.
(Nghe và luyện nói các câu dưới đây.)
1. The club members will clean up all the classrooms.
(Các thành viên trong câu lạc bộ sẽ dọn sạch các phòng học.)
2. We are pleased that we created an interesting plot for the school play.
(Chúng tôi rất vui rằng chúng tôi đã tạo ra một kịch bản thú vị cho vở kịch của trường.)
3. Our group will make the playground green again.
(Nhóm của chúng tôi sẽ làm cho sân chơi “xanh” trở lại.)
4. The students are practicing their presentation on environmental protection.
(Các học sinh đang luyện thuyết trình về bảo vệ môi trường.)
1. Match the words and phrases to their meanings.
(Nối các từ và cụm từ với nghĩa của chúng.)
1. household appliances | a. the amount of carbon dioxide (CO2) produced by the activities of a person or an organisation |
2. energy | b. rubbish lying in an open or public place |
3. carbon footprint | c. causing no harm to the environment |
4. litter | d. devices, such as fridges or TVs, used in people’s homes |
5. eco-friendly | e. power used for driving machines, providing heat and light, etc. |
2. Complete the sentences using the words and phrases in 1.
(Hoàn thành các câu sử dụng các từ và cụm từ ở bài 1.)
1. _________ car models always attract great attention at exhibitions.
2. Remember to turn off your _________ when they are not used.
3. Small changes in your daily habits can help reduce the _________ your produce.
4. One of the most important sources of _________ is the sun.
5. Students are reminded to pick up _________ that they see on the ground.
1. Complete the following sentences with will or the correct forms of be going to.
(Hoàn thành các câu sau với will hoặc dạng đúng của be going to.)
1. I don’t think she ________ come tonight. She has to revise for her exam tomorrow.
2. We have already made the decision. We ________ buy a new house next month.
3. I’m sure she ________ pass the final exam.
4. Look at the sun. It ________ be a beautiful day.
5. I forgot to phone Dad. I ________ do it right after lunch.
1. I don’t think she ____will____ come tonight. She has to revise for her exam tomorrow.
2. We have already made the decision. We ____are going to____ buy a new house next month.
3. I’m sure she __ will______ pass the final exam.
4. Look at the sun. It ___is going to_____ be a beautiful day.
5. I forgot to phone Dad. I ____will____ do it right after lunch.
Trả lời bởi Mẫn Nhi2. Rewrite the following sentences using the passive voice. Begin each sentence as shown.
(Viết lại những câu sau dùng câu bị động. Bắt đầu mỗi câu bằng từ đã cho.)
1. More and more people adopt a green lifestyle.
(Ngày càng có nhiều người áp dụng lối sống xanh.)
A green lifestyle ________________________________________________________________________.
2. The students didn’t put the rubbish in the bins after the party yesterday.
(Học sinh đã không bỏ rác vào thùng sau bữa tiệc ngày hôm qua.)
The rubbish ____________________________________________________________________________.
3. We will plant more trees in the neighbourhood.
(Chúng tôi sẽ trồng nhiều cây hơn trong khu phố.)
More trees _____________________________________________________________________________.
4. Our club is going to organise a lot of clean-up activities this weekend.
(Câu lạc bộ của chúng tôi sẽ tổ chức rất nhiều hoạt động làm sạch vào cuối tuần này.)
A lot of clean-up activities ________________________________________________________________.
5. They discussed important environmental issues at the meeting.
(Họ đã thảo luận về các vấn đề môi trường quan trọng tại cuộc họp.)
Important environmental issues ____________________________________________________________.
1. More and more people adopt a green lifestyle.
(Ngày càng có nhiều người áp dụng lối sống xanh.)
A green lifestyle __________is adopted by more and more people______________________________________________________________.
2. The students didn’t put the rubbish in the bins after the party yesterday.
(Học sinh đã không bỏ rác vào thùng sau bữa tiệc ngày hôm qua.)
The rubbish _________wasn't put in the bins by the students after the party yesterday___________________________________________________________________.
3. We will plant more trees in the neighbourhood.
(Chúng tôi sẽ trồng nhiều cây hơn trong khu phố.)
More trees ___________will be planted in the neighbourhood (by us)__________________________________________________________________.
4. Our club is going to organise a lot of clean-up activities this weekend.
(Câu lạc bộ của chúng tôi sẽ tổ chức rất nhiều hoạt động làm sạch vào cuối tuần này.)
A lot of clean-up activities ________are going to be organised by our club this weekend________________________________________________________.
5. They discussed important environmental issues at the meeting.
(Họ đã thảo luận về các vấn đề môi trường quan trọng tại cuộc họp.)
Important environmental issues _________were discussed at the meeting (by them)___________________________________________________.
Trả lời bởi Bagel