Grammar Builder - Unit 1

H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. I was very relieved about my exam results.

(Tôi rất vui vẻ về kết quả kiểm tra của mình.)

2. The sports centre was shut last weekend.

(Trung tâm thể thao đã bị đóng cửa vào tuần trước.)

3. You were cross with me for being late.

(Cậu cáu với tôi vì tôi đến trễ à.)

4. There were five winners in last week's lottery.

(Có năm người thẳng giải xổ số tuần trước.)

5. Nobody was at home this morning.

(Không ai ở nhà vào sáng nay.)

6. My grandfather was a student at Harvard University.

(Ông nội tôi từng là học sinh của đại học Havard.)

7. We were on holiday in China last August.

(Họ đi du lịch vào tháng 8 năm ngoái.)

8. Adam's party was amazing.

(Bữa tiệc của Adam rất tuyệt vời.)

Trả lời bởi Hà Quang Minh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. The train to Birmingham stopped at Oxford.

(Chuyến tàu đến Birmingham dừng tại Oxford.)

2. My friends worked very hard for their exams.

(Bạn của tôi đã học hành chăm chỉ cho bài kiểm tra.)

3. We tried some interesting dishes at the Lebanese restaurant.

(Chúng tôi đã thử vài món ngon thú vị tại một nhà hàng Li-băng.)

4. Last night, I planned my summer holiday.

(Tôi lên kế hoạch cho kì nghỉ hè vào tối qua.)

5. You seemed very upset yesterday.

(Hôm qua bạn trông có vẻ rất buồn.)

6. I chatted with my cousin for hours last night.

(Tôi nói chuyện với đứa cháu hàng giờ đồng hồ tối qua.)

7. My uncle married his next-door neighbour.

(Chú tôi đã cưới hàng xóm kế bên.)

8. Theo moved house three times last year.

(Theo chuyển nhà ba lần một năm)

Trả lời bởi Hà Quang Minh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. saw

2. chatted

3. had

4. enjoyed

5. was

6. left

7. stayed

8. felt

9. were

10. went

Trả lời bởi nguyễn minh lâm
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. didn’t enjoy

2. couldn’t

3. didn’t win

4. wasn’t

5. didn’t feel

6. didn’t study

7. didn’t leave

8. didn’t spend

Trả lời bởi nguyễn minh lâm
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

weren't

were you

couldn't

were

Was it

was

was

Were there

wasn't

was

couldn't

Trả lời bởi Bagel
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. Where do you live?

(Bạn sống ở đâu?)

2. What did you do on Saturday evening?

(Bạn đã làm gì vào tối thứ 7?)

3. When did you get up this morning?

(Sáng nay bạn dậy lúc nào?)

4. How did you travel to school this morning?

(Làm cách nào bạn đến trường sáng nay?)

5. How often do you go to the cinema?

(Bạn có thường đến rạp chiếu phim không?)

6. Who do you sit next to in English lessons?

(Bạn ngồi cạnh ai trong tiết Anh?)

Trả lời bởi Hà Quang Minh
H24
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

did she dance with

are you looking for

did they walk to

is he worried about?

Trả lời bởi Bagel