Getting Started

H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Tạm dịch:

Lan: Chào Tom. Tôi nghe nói bạn đã giành được giải nhì trong Cuộc thi Kỳ quan Thiên nhiên. Xin chúc mừng!

Tom: Cảm ơn Lan. Tôi thích khám phá những điều kỳ diệu của thiên nhiên. Tôi phát cuồng chúng.

Lan: Bạn đã nói gì trong cuộc thi?

Tom: Tôi đã nói về một số kỳ quan thiên nhiên như đỉnh Everest, rạn san hô Great Barrier và Biển Chết.

Lan: Tuyệt vời! Tôi cũng quan tâm đến chúng.

Tom: Bạn biết đấy, hành tinh của chúng ta có rất nhiều cảnh quan đẹp, từ những đỉnh núi phủ đầy tuyết đến những dòng sông, hồ nước quyến rũ và những địa điểm thiên nhiên khác mà chúng ta không thể không ngưỡng mộ. Vì vậy đó là những gì tôi đã nói về.

Lan: Ồ vâng... Và bạn còn đề cập đến điều gì nữa?

Tom: Ồ, tôi đã đề cập đến nguy cơ chúng ta, con người, phá hủy các kỳ quan thiên nhiên, đồng thời tôi đề xuất các cách để bảo tồn chúng và hỗ trợ sự phát triển bền vững.

Lan: Nghe có vẻ thú vị. Bạn có muốn đến thăm bất kỳ nơi nào trong số này không?

Tom: Người dẫn chương trình còn hỏi tôi có muốn đến thăm những nơi đó không, và tôi trả lời rằng tôi muốn đi xem hai trong số đó: Grand Canyon và Vịnh Hạ Long.

Lan: Tôi cũng muốn đến thăm chúng.

Trả lời bởi datcoder
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. T

2. F

3. T

4. F

1. T

Tom took part in the Natural Wonders Contest.

(Tom tham gia Cuộc thi Kỳ quan Thiên nhiên.)

Thông tin:

Lan: Hi, Tom. I hear that you've won second prize in the Natural Wonders Contest. Congratulations!

(Chào Tom. Tôi nghe nói bạn đã giành được giải nhì trong Cuộc thi Kỳ quan Thiên nhiên. Chúc mừng!)

Tom: Thanks, Lan.

(Cảm ơn Lan.)

2. F

Lan is not keen on natural wonders.

(Lan không quan tâm đến kỳ quan thiên nhiên.)

Thông tin:

Tom: I talked about some natural wonders like Mount Everest, the Great Barrier Reef, and the Dead Sea.

(Tôi đã nói về một số kỳ quan thiên nhiên như đỉnh Everest, rạn san hô Great Barrier và Biển Chết.)

Lan: Wonderful! I'm interested in them too.

(Tuyệt vời! Tôi cũng quan tâm đến chúng.)

3. T

Tom suggested ways to preserve natural wonders.

(Tom gợi ý những cách bảo tồn kỳ quan thiên nhiên.)

Thông tin:

Tom: Well, I mentioned the risk of us, humans, destroying natural wonders, and I suggested ways to preserve them and support sustainable development.

(Ồ, tôi đã đề cập đến nguy cơ chúng ta, con người, phá hủy các kỳ quan thiên nhiên, đồng thời tôi đề xuất các cách để bảo tồn chúng và hỗ trợ sự phát triển bền vững.)

4. F

Tom asked the host if he wanted to go to Ha Long Bay.

(Tom hỏi người dẫn chương trình xem anh ấy có muốn đi Vịnh Hạ Long không.)

Thông tin:

Tom: The host also asked me if I wanted to visit those places, and I answered that I wanted to see two of them: the Grand Canyon and Ha Long Bay.

(Người dẫn chương trình còn hỏi tôi có muốn đến thăm những nơi đó không, và tôi trả lời rằng tôi muốn đi xem hai trong số đó: Grand Canyon và Vịnh Hạ Long.)

Trả lời bởi datcoder
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. landscape

2. couldn't help     

3. explore    

4. support    

5. development

 

1. landscape is everything you can see in a large area of land, especially in the countryside.

(Phong cảnh là tất cả những gì bạn có thể nhìn thấy trên một vùng đất rộng lớn, đặc biệt là ở vùng nông thôn.)

2. It was risky for him to climb the peak, but we couldn't help admiring his courage.

(Việc anh ấy leo lên đỉnh núi là rất mạo hiểm nhưng chúng tôi không khỏi khâm phục lòng dũng cảm của anh ấy.)

3. The best way to explore the Trang An Landscape Complex is by boat.

(Cách tốt nhất để khám phá Quần thể danh thắng Tràng An là bằng thuyền.)

4. Environmentalists strongly support measures to save these heritage trees.

(Các nhà môi trường ủng hộ mạnh mẽ các biện pháp bảo tồn những cây di sản này.)

5. Sustainable development goals will guide us to create a more sustainable future for all.

(Các mục tiêu phát triển bền vững sẽ hướng dẫn chúng ta tạo ra một tương lai bền vững hơn cho tất cả mọi người.)

Trả lời bởi datcoder
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. crazy

2. landscape

3. explore

4. suggest

5. contributes

 

1. Charles is crazy about football. He follows all the World Cup matches.

(Charles cuồng bóng đá. Anh ấy theo dõi tất cả các trận đấu World Cup.)

- be crazy about (v): phát cuồng cái gì

- be interested in (v): thích thú cái gì

2. When you go to Mui Ne, you can see the unique landscape of a desert.

(Khi đến Mũi Né, bạn có thể ngắm nhìn khung cảnh độc đáo của một sa mạc.)

- location (n): vị trí

- landscape (n): cảnh quan

3. The children were very eager to explore the surrounding countryside.

(Trẻ em rất háo hức khám phá vùng nông thôn xung quanh.)

- explore (v): khám phá

- possess (v): sở hữu

4. Can you suggest ways of boosting our local tourism?

(Bạn có thể đề xuất những cách để thúc đẩy du lịch địa phương của chúng ta không?)

- suggest (v): đề xuất

- discover (v): khám phá

5. Tourism contributes millions of dollars to our country's economy.

(Du lịch đóng góp hàng triệu đô la cho nền kinh tế nước ta.)

- develop (v): phát triển

- contribute (v): đóng góp

Trả lời bởi datcoder
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. Ha Long Bay – in Viet Nam

(Vịnh Hạ Long – ở Việt Nam)

2. Mount Everest – in the Himalayas

(Đỉnh Everest – trên dãy Himalaya)

3. Lake Baikal – in Russia

(Hồ Baikal – ở Nga)

4. Dead Sea – in Israel/Jordan/Palestine

(Biển Chết – ở Israel/Jordan/Palestine)

5. Grand Canyon – in the USA

(Grand Canyon – ở Mỹ)

6. Great Barrier Reef – in Australia

(Rặng san hô Great Barrier – ở Úc)

7. Parícutin Volcano – in Mexico

(Núi lửa Parícutin – ở Mexico)

8. Angel Falls – in South America

(Thác Angel – ở Nam Mỹ)

9. Mount Fuji – in Japan

(Núi Phú Sĩ – ở Nhật Bản)

10. Jeju Island – in South Korea

(Đảo Jeju – ở Hàn Quốc)

Trả lời bởi datcoder